Đánh giá Mazda3 2020 về an toàn cùng giá bán mới nhất:Đánh giá nhanh về mẫu xe mới ra mắt của Mazda, Mazda 3 2020, Mazda 3 2020 đang là chiếc sedan được mong đợi rất hiện nay, không chỉ giới thiệu một ngôn ngữ thiết kế Kai Concept hoàn toàn mới mà đi kèm với đó là công nghệ động cơ cải tiến Sky-Activ hứa hẹn những cảm giác lái đầy phấn khích cho chủ nhân.
Đánh giá Mazda3 2020 về an toàn cùng giá bán mới nhất
+ Đánh giá Mazda3 2020 về thiết kế
Mazda3 2020 bản động cơ SkyActiv-X mạnh mẽ sẽ được bán tại Nhật vào mùa thu năm nay
Loading...
Với việc cho sức mạnh 178,5 mã lực, 222Nm mô-men xoắn cực đại (ở châu Âu nhưng chưa được xác nhận) và tiết nhiệm nhiên liệu hơn tới 30%, phiên bản Mazda3 động cơ Skyactiv-X 2.0 lít 4 xi-lanh thẳng hàng dự kiến sẽ có giá cao hơn 25% so với bản Mazda3 dùng động cơ SkyActiv-G 2.0L – đang có giá từ 24.000 USD (~ 558 triệu VNĐ). Có nghĩa là Mazda3 Skyactiv-X 2.0L sẽ có giá khoảng 30.000 USD (~ 697,6 triệu VNĐ).
Dù chưa chính thức công bố các thông số kỹ thuật của cỗ máy Skyactiv-X 2.0L mới dành cho Mazda3 nhưng hãng xe Nhật đã tiết lộ rằng SkyActiv-X sẽ được thừa hưởng những điểm mạnh từ động cơ SkyActiv-G (máy xăng) và SkyActiv-D (máy dầu), đồng thời được tích hợp công nghệ mild-hybrid giúp cải thiện hơn nữa hiệu quả tiêu thụ nhiên liệu.
Chưa hết, SkyActiv-X còn được áp dụng công nghệ SCCI (Spark Controlled Compression Ignition) không sử dụng bu-gi đánh lửa và được trang bị bộ siêu nạp cũng như công nghệ van biến thiên được điều khiển hoàn toàn bằng điện. SkyActiv-X có tỷ lệ số nén rất cao, lên đến 16:1, vì vậy, nó yêu cầu chất lượng xăng cao.
Bên cạnh SkyActiv-X, Mazda cũng sẽ phát triển các phiên bản động cơ xăng và dầu diesel 6 xi-lanh thẳng hàng mới có sự hỗ trợ của công nghệ mild-hybrid giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn. Hãng thậm chí còn lên kế hoạch tạo ra ra một hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian hoàn toàn mới dành riêng các động cơ mới, tên là i-Activ AWD.
+Mua Mazda 3 2020 trả góp cùng mức lãi xuất ưu đãi tháng 12 2019
So sánh lãi suất vay mua xe Mazda3 tháng 12 2019
Ngân hàng
Lãi suất
Vay tối đa
Thời hạn vay
Vietcombank
7.59%
100.00%
5 năm
BIDV
7,18%
80.00%
7 năm
SHB
7.80%
90.00%
8 năm
Sacombank
8.50%
80.00%
10 năm
MBBank
7.10%
100.00%
8 năm
TPBank
7.10%
80.00%
7 năm
ACB
7.50%
80.00%
7 năm
VIB Bank
8.40%
80.00%
8 năm
VPBank
7.90%
90.00%
8 năm
Techcombank
7.49%
80.00%
7 năm
HDBank
8.00%
75.00%
7 năm
VietinBank
7.70%
80.00%
5 năm
ABBank
7.80%
70.00%
7 năm
ShinhanBank
7.69%
100.00%
6 năm
HSBC
7.50%
70.00%
6 năm
Eximbank
7.50%
70.00%
5 năm
OceanBank
8.00%
80.00%
6 năm
Maritime Bank
7.90%
80.00%
7 năm
Lưu ý: bảng lãi xuất vay mua xe ở trên được dichvuhay.vn khảo sát và cung cấp nhằm mục đích giúp bạn đọc tham khảo trước khi có nhu cầu mua xe. Lãi xuất thực tế của các ngân hàng sẽ biến động theo thời gian thực vì vậy có thể sẽ có sai biệt so với bảng lãi xuất vay mua xe ở trên.
+ 2020 Mazda3 giá bao nhiêu?
Thế hệ mới nhất của Mazda 3 2020 đã chính thức cập bến thị trường Malaysia với 3 phiên bản đi kèm mức giá từ 34.000 USD.
Bảng Giá xe Mazda3 2020 tháng 12 2019
Mazda3 2019
Giá bán
Hà Nội
TP HCM
TP khác
Mazda 3 Sedan 1.5 bản tiêu chuẩn
659,000,000
770,245,000
748,065,000
738,065,000
Mazda 3 Sedan 1.5 màu đỏ
667,000,000
779,325,000
756,985,000
746,985,000
Mazda 3 Sedan 1.5 màu trắng xám
663,000,000
774,785,000
752,525,000
742,525,000
Mazda 3 Hatchback 1.5 tiêu chuẩn
689,000,000
804,295,000
781,515,000
771,515,000
Mazda 3 Hatchback 1.5 màu đỏ
697,000,000
813,375,000
790,435,000
780,435,000
Mazda 3 Hatchback 1.5 màu trắng xám
693,000,000
808,835,000
785,975,000
775,975,000
Mazda3 2.0 tiêu chuẩn
750,000,000
873,530,000
849,530,000
839,530,000
Mazda3 2.0 màu đỏ
758,000,000
882,610,000
858,450,000
848,450,000
Mazda3 2.0 màu trắng xám
754,000,000
878,070,000
853,990,000
843,990,000
Kết: Trên đây là bài Đánh giá xe Mazda3 2020 về Thông số kỹ thuật, giá bán, giá lăn bánh các tỉnh miền bắc, miền nam và miền trung được cập nhật hàng tháng tại dichvuhay.vn, hi vọng đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn những điểm mới có trên mazda3 phiên bản 2020.2020 Mazda 3 sở hữu động cơ có Dung tích bình nhiên liệu: 51 l, Kích thước: 4.460-4.580 mm D x 1.795 mm R x 1.450-1.465 mm C, Số cửa: 4, 5, Động cơ: 1,5 l 4 xi lanh, 2,0 l 4 xi lanh
Bình luận0