Bảng giá xe máy Honda chủ nhật ngày 5/8 2024 cập nhật mới nhất

Bảng giá xe máy Honda ngày 5/8/2023cập nhật mới nhất

Theo khảo sát của Dichvuhay.vn tại một số đại lý Honda ủy nhiệm (HEAD) khu vực Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh, giá xe máy Honda ngày 5/8/2023ổn định tại Hà Nội và giảm nhẹ với một số mẫu xe ga phổ thông tại TP. Hồ Chí Minh. Cụ thể, hôm nay giá xe Vision tại TP. Hồ Chí Minh giảm 300 nghìn đồng với cả hai màu thường và màu đen mờ nhưng vẫn bán ra cao hơn đề xuất 2,5 triệu đồng. Mức giá này cao hơn tại Hà Nội khoảng 1 triệu đồng.  Đáng chú ý, Vision màu đỏ đô không còn ‘nóng’ nên giá bán chỉ tương đương các màu thường khác. Giá Lead 2024 cũng giảm 200 nghìn đồng với cả hai phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp. Riêng bản Lead 2024 đen mờ mới bán ra thị trường nên giá không thay đổi. Về phần mình, SH 150 CBS hôm nay giảm 500 nghìn đồng, bán ra ở mức 94,1 triệu đồng, cao hơn đề xuất tới 12 triệu đồng. Riêng xe phân khối lớn SH 300i biến động trái chiều: trong khi màu thường giảm 3 triệu đồng từ giá đề xuất xuống 266 triệu đồng thì màu đen mờ tăng 7 triệu đồng, bán ra lên tới 286 triệu đồng, cao hơn đề xuất tới 16 triệu đồng. Tham khảo thêm bảng giá xe máy tay ga Honda trong tháng 8/2023dưới đây:

Bảng giá xe tay ga Honda 2024 mới nhất ngày 5/8/2023
Vision 2024"}”>Giá xe Honda Vision 2024
Honda Vision 2024 Giá niêm yết Giá tại Hà Nội Giá tại TPHCM Giá tại TP khác
Honda Vision đen mờ 30,490,000 35,800,000 36,500,000 35,000,000
Honda Vision màu xanh nâu 29,900,000 34,600,000 35,300,000 33,800,000
Honda Vision màu đỏ nâu 29,900,000 34,300,000 35,000,000 33,500,000
Honda Vision màu trắng ngà 29,900,000 34,200,000 34,900,000 33,400,000
Honda Vision màu đỏ đậm 29,900,000 34,300,000 35,000,000 33,500,000
Honda Vision màu hồng phấn 29,900,000 34,500,000 35,200,000 33,700,000
Honda Vision màu trắng nâu 29,900,000 35,200,000 35,900,000 34,400,000
Giá xe Lead 2024 tại các đại lý Honda
Honda Lead 2024 Giá niêm yết Giá tại Hà Nội Giá tại TPHCM Giá tại TP khác
Honda Lead màu đỏ 37,500,000 43,700,000 44,400,000 42,900,000
Honda Lead màu trắng đen 37,500,000 43,700,000 44,400,000 42,900,000
Honda Lead màu xanh lam 39,300,000 45,800,000 46,500,000 45,000,000
Honda Lead màu trắng ngà 39,300,000 45,800,000 46,500,000 45,000,000
Honda Lead màu trắng nâu 39,300,000 45,800,000 46,500,000 45,000,000
Honda Lead màu vàng 39,300,000 45,800,000 46,500,000 45,000,000
Honda Lead màu xanh lục 39,300,000 45,800,000 46,500,000 45,000,000
Honda Lead đen nhám 39,800,000 46,600,000 47,500,000 46,300,000
Giá xe Airblade 2024 tại các đại lý Honda
Honda Airblade 2024 Giá niêm yết Giá tại Hà Nội Giá tại TPHCM Giá tại TP khác
Honda AirBlade màu đen mờ 41,090,000 48,700,000 49,400,000 47,900,000
Honda AirBlade màu xám đen 41,590,000 47,200,000 47,900,000 46,400,000
Honda AirBlade màu vàng đen 41,590,000 47,500,000 48,200,000 46,700,000
AirBlade 2024 màu đen bạc 40,590,000 47,700,000 48,400,000 46,900,000
AirBlade 2024 màu bạc đen 40,590,000 46,700,000 47,400,000 45,900,000
AirBlade 2024 màu xanh 40,590,000 46,500,000 47,200,000 45,700,000
Honda Air Blade màu đỏ đen 40,590,000 46,300,000 47,000,000 45,500,000
Honda Air Blade màu bạc đỏ đen 37,990,000 45,700,000 46,400,000 44,900,000
Honda Air Blade màu đỏ đen xám 37,990,000 45,500,000 46,200,000 44,700,000
Giá xe AirBlade 2024 màu Đen Trắng 37,990,000 45,500,000 46,200,000 44,700,000
Giá xe AirBlade 2024 màu Xanh Đen 37,990,000 45,200,000 45,900,000 44,400,000
SH Mode 2024 tại các đại lý Honda"}”>Giá xe SH Mode 2024 tại các đại lý Honda
Honda SH Mode 2024 Giá niêm yết Giá tại Hà Nội Giá tại TPHCM Giá tại TP khác
Honda SH Mode màu Đỏ tươi 51,490,000 65,800,000 66,700,000 63,200,000
Honda SH Mode màu Vàng 51,490,000 64,900,000 65,800,000 62,300,000
Honda SH Mode màu Xanh Tím 51,490,000 64,900,000 65,800,000 62,300,000
Honda SH Mode màu Xanh Ngọc 51,490,000 64,900,000 65,800,000 62,300,000
Honda SH Mode màu Trắng 51,490,000 64,900,000 65,800,000 62,300,000
Honda SH Mode màu Trắng Sứ 52,490,000 68,200,000 69,100,000 65,600,000
Honda SH Mode màu Đỏ đậm 52,490,000 68,500,000 69,400,000 65,900,000
Honda SH Mode màu Bạc mờ 52,490,000 70,200,000 71,100,000 67,600,000
Giá xe SH 2024 tại các đại lý Honda
Honda SH 2024 Giá niêm yết Giá tại Hà Nội Giá tại TPHCM Giá tại TP khác
Honda SH125 CBS 67,990,000 81,200,000 82,900,000 81,400,000
Honda SH125 ABS 75,990,000 86,800,000 88,000,000 86,500,000
Honda SH 150 CBS 81,990,000 97,800,000 99,300,000 97,800,000
Honda SH 150 ABS 89,990,000 103,500,000 104,800,000 103,300,000
Honda SH 300i màu trắng đen 269,000,000 271,000,000 272,500,000 270,000,000
Honda SH 300i màu đỏ đen 269,000,000 271,000,000 272,500,000 270,000,000
Honda SH 300i màu xám đen 270,000,000 272,000,000 273,500,000 271,000,000
Giá xe PCX 2024 tại các đại lý Honda
Honda PCX 2024 Giá niêm yết Giá tại Hà Nội Giá tại TPHCM Giá tại TP khác
Honda PCX 125 trắng đen 56,490,000 58,490,000 60,090,000 57,740,000
Honda PCX 125 bạc đen 56,490,000 58,490,000 60,090,000 57,740,000
Honda PCX 125 màu đen 56,490,000 58,490,000 60,090,000 57,740,000
Honda PCX 125 màu đỏ 56,490,000 58,490,000 60,090,000 57,740,000
Honda PCX 150 đen mờ 70,490,000 72,490,000 74,090,000 71,740,000
Honda PCX 150 bạc mờ 70,490,000 72,490,000 74,090,000 71,740,000

Thủ tục mua xe máy Honda trả góp như thế nào?

Việc bạn trả trước bao nhiêu tiền khi mua xe máy hãng Honda trả góp hoàn toàn phụ thuộc vào khả năng tài chính của bạn, thông thường bạn có thể trả trước tối thiểu 30% cho đến 70% giá trị chiếc xe. Một lời khuyên nhỏ từ Dichvuhay.vn khi quyết định mua xe tay ga hoặc xe số Honda trả góp điều mà bạn phải xác định kỹ lưỡng chính là khả năng kinh tế của mình.

Đừng quan tâm tới việc mua xe máy Honda cần đưa trước bao nhiêu mà phải cần cân nhắc xem một tháng mình và gia đình kiếm ra được bao nhiêu tiền, ngoài số tiền bạn dành để chi trả cho tiền lãi và tiền xe hàng tháng. Bạn có còn tiền để chi tiêu sinh hoạt, có còn tiền để lo cho công việc hàng ngày hay không? Có nhiều người vì quá nôn nóng sở hữu một chiếc xe nên chẳng hề tính toán đến việc này cuối cùng phải rất vất vả. Bảng tính ví dụ của xe Honda SH dưới đây sẽ giúp bạn hình dung rõ hơn về các khoản chi phí phải trả khi mua xe Honda theo hình thức trả góp trong năm nay:

Mua xe SH 150 ABS trả góp năm 2024
Giá xe tại đại lý 103,500,000 103,500,000 103,500,000
% Trả trước 30% 40% 50%
Số tiền trả trước 31,050,000 41,400,000 51,750,000
Khoản cần vay 72,450,000 62,100,000 51,750,000
Lãi suất/tháng 1.50% 1.50% 1.50%
Tiền lãi/tháng 1,086,750 931,500 776,250
Tiền gốc/tháng 6,037,500 5,175,000 4,312,500
Tiền phải trả/tháng 7,124,250 6,106,500 5,088,750
Tiền gốc và lãi trong 12 tháng 85,491,000 73,278,000 61,065,000
Giá trị xe khi kết thúc trả góp 116,541,000 114,678,000 112,815,000
Chênh lệch 13,041,000 11,178,000 9,315,000