Một cái tên con gái hợp tuổi không chỉ mang ý nghĩa kỉ niệm mà còn phải hợp tuổi bố mẹ và hợp phong thủy ngũ hành, điều này sẽ giúp rước may mắn tài lộc cho gia đình và cho cuộc đời trẻ. Vào năm 2024 Kỷ Hợi, nếu gia đình bạn chuẩn bị chào đón một công chúa bé bỏng và chưa biết đặt tên cho con gái như thế nào hay phù hợp thì có thể tham khảo những gợi ý dưới đây của chúng tôi.
Cách đặt tên cho con gái hợp tuổi bố mẹ năm 2024
Sinh con gái năm 2024, bé sẽ mang mệnh Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) và Cầm tinh con Heo (Kỷ Hợi). Ngũ hành cha và mẹ tương sinh, bình hòa là không tương sinh và không tương khắc với con. Do đó, khi đặt tên cho con gái cần theo phong thủy và hợp với tuổi bố mẹ. Với mệnh Mộc cha mẹ có thể đặt tên con liên quan đến nước (Thủy), cây (Mộc) hay lửa (Hỏa) bởi Thủy sinh ra Mộc, Mộc sinh ra Hỏa. Những người thuộc mệnh Mộc luôn tràn đầy năng lượng, sung sức, có tâm hồn nghệ sĩ, có khả năng phát triển và rất vô tư.
Những tên mang mệnh Mộc phù hợp phong thủy với bé gái có thể là: Xuân Trúc, Anh Đào, Đỗ Quyên, Cúc Anh, Mai Hoa, Hương Quỳnh, Tú Quỳnh, Ngọc Liễu, Thi Thảo. Vì năm 2024 là mệnh mộc nên bố mẹ tuyệt đối tránh đặt tên con gái theo hướng mệnh hỏa. Hỏa chính gốc sẽ làm hỏng đi sự nghiệp tươi rói sau này của con bạn.
Khi đặt tên cho con gái, bố mẹ cũng cần xem xét tam hợp như: Thân – Tí – Thìn, Tỵ – Dậu – Sửu, Hợi – Mão – Mùi, Dần – Ngọ – Tuất. Con hợp với bố mẹ sẽ thuận lợi cho công việc của bố mẹ, gia đình hòa thuận, thương yêu nhau.
Tuy nhiên, nếu chẳng may vào Tứ hành xung: Tí – Dậu – Mão – Ngọ; Thìn – Tuất – Sửu – Mùi hay Dần – Thân – Tỵ – Hợi, con cái và bố mẹ dễ xung khắc, tranh cãi khiến gia đình không hạnh phúc. Bạn có thể dùng cách đặt tên để hóa giải tứ hành xung.
Những lưu ý khi đặt tên cho gái sinh năm 2024: Trùng tên với người đã khuất trong họ hàng thân thiết 4 đời, dễ phạm úy và không được may mắn. Là con gái nhưng đặt tên giống con trai, khiến người khác dễ hiểu nhầm. Con cần hợp với bố mẹ để mang lại niềm vui, may mắn cho gia đình. Gợi ý tên đẹp cho bé gái sinh năm 2024 Kỷ Hợi
- Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
- Linh Lan: tên một loài hoa
- Trúc Quỳnh: tên loài hoa
- Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
- Tú Linh: cô gái vừa thanh tú, vừa xinh đẹp, vừa nhanh nhẹn, tinh anh
- Tố Nga: người con gái đẹp
- Thu Thủy: nước mùa thu
- Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
- Mai Lan: hoa mai và hoa lan
- Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
- Đan Thanh: nét vẽ đẹp
- Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
- Tuyết Lan: lan trên tuyết
- Vàng Anh: tên một loài chim
- Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng
- Lệ Băng: một khối băng đẹp
- Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
- Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh
- An Hạ: Dành cho những bé sinh vào mùa hè sau này sẽ có cuộc sống an nhàn, bình yên.
- Ánh Dương: Con như tia sáng mặt trời mang lại sự ấm áp cho bố mẹ.
- Ánh Hoa: Sau này khôn lớn, con sẽ trở thành một cô thiếu nữ xinh xắn, đoan trang, dịu dàng.
- Ánh Mai: Con giống như bông hoa mai nở rộ trong mùa xuân đem đến niềm vui cho mọi người.
- Bảo Bình: Con là bảo vật quý giá của bố mẹ, mong con sau này sẽ có cuộc sống bình yên, may mắn.
- Bảo Châu: Con giống như một viên ngọc quý giá mà cha mẹ có được trong cuộc đời này.
- Băng Tâm: Mai sau khôn lớn, dù có phải trải qua khó khăn sóng gió, mong con sẽ mãi giữ được cái tâm lương thiện, trong sáng.
- Bích Thảo: Là người con hiếu thảo, ngoan ngoãn, biết chăm lo cho gia đình.
- Bích Thủy: Mong con luôn vui vẻ, tràn đầy sức sống giống như dòng nước xanh biếc.
- Cát Tiên: Khi lớn lên hãy trở thành cô bé cá tinh, nhanh nhẹn, tài giỏi để giúp đỡ mọi người xung quanh con nhé!
- Diễm Quỳnh: Con gái của cha mẹ giống như bông hoa quỳnh với vẻ đẹp kiều diễm, kiêu sa.
- Diễm Thư: Cô nàng tiểu thư bé bỏng, xinh xắn, đáng yêu.
- Diệu Huyền: Những điều may mắn, tốt đẹp nhất sẽ đến với con.
- Diệu Tú: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, khéo léo.
- Đoan Trang: Cô gái duyên dáng, thùy mị, nữ tính.
- Đan Quỳnh: Hãy tỏa sáng giống như đóa hoa quỳnh màu đỏ con nhé!
- Đan Tâm: Sau này khôn lớn, hãy giữ gìn tấm lòng son sắt của mình với gia đình.
- Đinh Hương: Cô gái có sức hấp dẫn người khác.
- Đức Hạnh: Mong con trở thành người phụ nữ “công dung ngôn hạnh”, gặp được nhiều may mắn trong cuộc sống.
- Hạ Băng: Tuyết giữa mùa hè, sau này con sẽ trở thành cô nàng cá tính, nổi bật trước tất cả mọi người.
- Hạnh Ngân: Con sẽ có cuộc sống may mắn, lãng mạn như trong tiểu thuyết ngôn tình.
- Hoàng Lan: Con sẽ giống như bông hoa lan tinh khiết, mang hương thơm đến với đời.
- Hương Chi: Cô gái cá tính, sâu sắc.
- Kim Hoa: Loài hoa quý bằng vàng.
- Khả Hân: Mong cuộc sống của con lúc nào cũng vui vẻ, hạnh phúc
- Thảo Chi: Con như nhành cỏ thơm tỏa hương cho đời.
- Thanh Chi: Con như một cành cây màu xanh giàu sức sống
- Thùy Chi: Cha mẹ mong con luôn dịu dàng, mềm mại như lá cành
- Thúy Chi: Mong con gái vừa xinh đẹp vừa thông minh biết nhìn xa trông rộng.
- Diệp Chi: Cành lá màu xanh tươi tốt. Cha mẹ mong con luôn mạnh mẽ trên đường đời.
- Xuyến Chi: Tên một loài hoa thanh mảnh.
- Ánh Dương: Con như tia nắng ấm áp, mang lại sức sống cho vạn vật.
- Hướng Dương: Con gái bé nhỏ ơi! Con như loài hoa giàu sức sống luôn hướng về ánh mặt trời.
- Linh Hương: Con như một báu vật thiêng liêng tỏa hương sắc cho đời.
- Thu Cúc: Bông hoa cúc của mùa thu làm say lòng vạn vật
- Ánh Mai: Con như bông hoa mai của mùa xuân mang đến tia hy vọng, sự tốt lành.
- Bích Mai: Con gái yêu xinh đẹp như nhành mai, quý giá như viên ngọc.
- Ngọc Mai: Cha mẹ mong con gái sau này có cuộc sống sung sướng.
- Thanh Mai: Bông hoa mai tỏa hương thơm cho mùa xuân con gái yêu à!
- Hoàng Lan: Mong cho con có dung nhan xinh đẹp, phẩm chất thanh tao
- Bích Thảo: Người con gái duyên dáng dịu dàng, lúc nào cũng tươi trẻ.
- Thanh Xuân: Con gái trong sáng, hồn nhiên như đất trời mùa xuân!
- Diệu Anh: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
- Quỳnh Anh: Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
- Trâm Anh: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội.
- Quế chi: Cành cây quế thơm và quý Trúc Chi: Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
- Ngọc Diệp: Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
- Quỳnh Hương: Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp Thiên Hương: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời.
Cách đặt tên con gái theo phong thủy năm 2024
Đặt tên con gái 2024 theo phong thủy có lẽ là điều cực kỳ quan trọng đối với các mẹ đang có kế hoạch sinh con trong năm Canh Tý 2024 sắp tới, bên cạnh việc đặt tên theo sở thích hay theo những kỷ niệm của bố mẹ thì việc chọn tên hay cho con gái vừa hợp phong thủy và mệnh Thổ còn mang lại cho bé yêu những sự may mắn, thuận lợi và hạn chế những điềm xấu.
Chọn tên cho bé gái không phải là chuyện đơn giản, ngoài việc cái tên phải hội đủ các yếu tố phong thủy cần thiết thì cái tên ấy còn phải mang ít nhất là một trong những ý nghĩa như sau: Đẹp, Tao nhã, Tử tế, Quyến rũ, Tiết hạnh, Đoan chính. Ngay dưới đây là một số tên đẹp cho con gái 2024 hợp phong thủy:
- + Như (sự thông minh): Hoài Như, Ngọc Như, Thanh Như, Ý Như, Vân Như, Yến Như, Phúc Như, Hoàng Như, Thùy Như, Khánh Như,…
- + Bích (viên ngọc quý): Ngọc Bích, Như Bích, Thu Bích, Hải Bích, Tuyền Bích, Hoa Bích, Yên Bích, Khả Bích, Hà Bích, Nhật Bích,…
- + Cát (chỉ sự phú quý): Ngọc Cát, Như Cát, Tú Cát, Hạ Cát, Huỳnh Cát, Tiên Cát, Sa Cát, Phi Cát, Thùy Cát, Anh Cát, Trúc Cát,…
- + Châm (cây kim): Ngọc Châm, Nhật Châm, Hoài Châm, Hạ Châm, Nhã Châm, Khánh Châm, Yến Châm, Huỳnh Châm, Vân Châm,…
- + Châu (hạt ngọc): Anh Châu, Vân Châu, Quỳnh Châu, Lan Châu, Túc Châu, Thiên Châu, Ánh Châu, Băng Châu, Ngọc Châu,…
- + Diệp (lá xanh): Thùy Diệp, Thúy Diệp, Trúc Diệp, Khả Diệp, Khôi Diệp, Lan Diệp, Hoàng Diệp, Kha Diệp, Vân Diệp, Anh Diệp,Hoa Diệp,…
- + Diệu (sự hiền hòa): Hiền Diệu, Hoài Diệu, Thu Diệu, Bích Diệu, Hà Diệu, Bảo Diệu, Thùy Diệu, Hồng Diệu, Xuân Diệu, Trúc Diệu…
- + Khuê (khuê cát, tao nhã): Lan Khuê, Hoàng Khuê, Liên Khuê, Cát Khuê, Thiên Khuê, Duy Khuê, Nhật Khuê, Như Khuê,…
- + Liên (hoa sen): Hải Liên, Khoa Liên, Như Liên, Ngọc Liên, Ánh Liên, Nhật Liên, Vân Liên, Thùy Liên, Anh Liên, Hồng Liên, Tú Liên,…
- + Trâm (người con gái xinh đẹp): Thùy Trâm, Ngọc Trâm, Vi Trâm, Hạ Trâm, Túc Trâm, Anh Trâm, Nhã Trâm, Thanh Trâm,…
- + San (đẹp như ngọc): Ngọc San, Huỳnh San, Như San, Hoài San, Hải San, Vân San, Khánh San, Anh San, Ly San,…
- + Trà (loài hoa thanh khiết): Thanh Trà, Ngọc Trà, Như Trà, Vi Trà, Anh Trà, Tú Trà, Xuân Trà, Lý Trà, Mộc Trà, Diệu Trà,…
- + Hoàng Anh: Vẻ đẹp cao sang cùng sự thông minh sáng suốt.
- + Ngọc Anh: Bé là viên ngọc sáng và tuyệt vời cho bố mẹ.
- + Nguyệt Ánh: Ánh sáng nhẹ nhàng và dịu dàng
- + Kim Chi: Cành vàng lá ngọc, kiều diễm và qúy phái!
- + Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng.
- + Thanh Hà: Dòng sông xanh thuần khiết và êm đềm!
- + Gia Hân: Con là niềm vui và sự hân hoan của gia đình.
- + Ngọc Hoa: Bông hoa đẹp và sang trọng.
- + Lan Hương: Dòng Sông tỏa hương thơm mát!
- + Ái Khanh: Người con gái luôn được yêu thương!
- + Kim Ngân: cuộc sống sung túc, no ấm (Ý nghĩa Hán – Việt: kim: sự giàu sang, sung túc; ngân: hàm ý chỉ tiền của).
- + Phương Thảo: cỏ thơm (phương: đức hạnh, hòa nhã; thảo: cỏ xanh).
- + Phúc Lâm: Những điều may mắn tốt đẹp luôn đến với con (phúc: may mắn, bình an hàm ý chỉ những điều tốt lành; lâm: rừng – nguồn tài nguyên quý giá).
- + Phương Anh: Cô gái không chỉ có ngoại hình xinh đẹp, duyên dáng mà còn thông minh, giỏi giang
- + Bình An: Với “Bình An” cha mẹ mong con có cuộc sống bình an, êm đềm, sẽ không gặp bất cứ sóng gió hay trắc trở nào
- + Quỳnh Anh: Cái tên không chỉ đơn thuần đề cập người con gái đẹp, kiêu sa, duyên dáng như một đóa quỳnh, mà còn hướng tới một tâm hồn thanh tao, một ý thức tự tôn, tự trọng và phẩm chất cao quý.
- + Trâm Anh: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang, danh giá trong xã hội.
- + Thảo Nguyên: Con sẽ như thảo nguyên xanh mênh mông, cuộc sống sẽ mang đến những con đường rộng mở thênh thang dẫn bước con đi
- + Ngọc Anh: “Ngọc Anh” mang ý nghĩa con là viên ngọc quý giá bản tính thông minh tinh anh được mọi người yêu mến
- + Bảo An: “Bảo” có nghĩa là bảo vật, “báu vật”, thứ rất quý giá. “An” nghĩa là bình an,an lành.Khi đặt tên này cho bé, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc.
- + Bảo Anh: Bảo bối quý giá, toát lên nét quý phái, thông minh, sáng ngời
- + Bác Ái: Tên “Ái” theo tiếng Hán – Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Đặt tên “Bác Ái” cho con thể hiện dung nhan và phẩm hạnh nết na nơi con được mọi người yêu thương, quý trọng. Con có lòng thương yêu rộng rãi hết thảy mọi người, mọi loài và giàu tình bác ái.
- + Bảo Ái: Tên “Ái” theo tiếng Hán – Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. “Ái” còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang. “Bảo Ái” là cái tên đẹp dùng để đặt tên cho các bé gái, có nghĩa là vật quý, với ý nghĩa là con là món quà quý giá nhất dành cho bố mẹ.
Cung mệnh bé gái sinh năm 2024: Năm sinh dương lịch: 2024 – Năm sinh âm lịch: Canh Tý. Quẻ mệnh: Cấn (Thổ), thuộc Tây tứ mệnh. thuộc Tây Tứ mệnh – Ngũ hành: Bích Thượng Thổ. Con số hợp (hàng đơn vị): Mệnh cung Thổ (Cấn): Nên dùng số 2,8,9,5. Để đặt tên cho con gái 2024, bạn nên đặt tên cho con là những cái tên thuộc hành Thổ là tên có liên quan đến đất, môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi sinh ký tử quy của mọi sinh vật như: Anh, Bích, Cát, Châm, Châu, Diệp, Diệu, Khuê, Liên, Ngọc, San,Trân…