Đặt tên con trai gái 2021 hay và hợp mệnh Thổ Năm Canh Tý 2021
Có thể bạn quan tâm:
- Lịch tiêm phòng cho bà bầu mới & đầy đủ nhất tháng 3 2021
- Những kiểu tóc nhuộm màu tím khói đẹp nhất 2021
- Xem tử vi Tuổi Tý năm 2021 đầy đủ và chi tiết nhất
Tóm tắt
- + Đặt tên con trai gái 2021 hay và hợp mệnh Thổ Năm Canh Tý 2021
- Những lưu ý khi đặt tên cho con trai 2021
- Tên hay và ý nghĩa để bố mẹ tham khảo đặt tên cho con trai 2021
- 1. Tên An: yên ổn và bình an
- 2. Tên Anh: thông minh, nhanh nhẹn, tươi sáng, hoạt bát
- 3. Tên Bách: mạnh mẽ, vững vàng, kiên định
- 4. Tên Bảo: báu vật, bảo vật
- 5. Tên Cường: mạnh mẽ, dũng cảm, kiên cường
- 6. Tên Dũng: dũng cảm, dũng mãnh
- 7. Tên Dương: bao la, rộng lớn, hiền hòa
- 8. Tên Duy: thông minh, tươi sáng
- 9. Tên Hải: biển cả, rộng lớn
- 10. Tên Hiếu: hiếu thuận
- 11. Tên Huy: đẹp đẽ, tốt lành
- 12. Tên Khoa: thông minh, sáng tạo
- 13. Tên Long: phú quý, mạnh mẽ
- 14. Tên Thành: thành công, chí lớn
- 15. Tên Tùng: vững chãi, mạnh mẽ
- 16. Tên Nam: mạnh mẽ
- 17. Tên Phong: Mạnh mẽ, vững vàng, phóng khoáng
- 18. Tên Phúc: phúc đức, có lộc
- 19. Tên Quân: giỏi giang, thành tài
- 20. Tên Tuấn: tài giỏi, xuất chúng
- 21. Tên Trung: trung quân ái quốc
- 22. Tên Sơn: mạnh mẽ, hùng vĩ
- 23. Tên Việt: siêu việt, thông minh, hơn người
- 24. Tên Vinh: làm nên việc lớn, vinh hoa suốt đời
- 25. Tên Uy: uy vọng, danh tiếng
+ Đặt tên con trai gái 2021 hay và hợp mệnh Thổ Năm Canh Tý 2021
Đặt tên cho con trai 2021 (năm Canh Tý) – Vô vàn những cái tên đẹp, ý nghĩa, mang lại may mắn phúc lộc dành cho bé trai sinh năm 2021 để bố mẹ lựa chọn.
Những lưu ý khi đặt tên cho con trai 2021
Khi đặt tên cho con trai ngoài việc chọn tên thật hay và bắt tai, thì bố mẹ cũng nên chú ý đến ý nghĩa của tên gọi đó . Tên hay cho con trai sinh năm 2021 cần có sự hài hòa, có cương có nhu, như vậy thì cuộc sống mới có thể thuận lợi, gặp hung hóa cát, thuận buồn xuôi gió.
Chọn tên cho con cần tránh trùng với tên của ông bà, tổ tiên, người thân hoặc các vị cao niên trong nhà để không “phạm húy”. Cần tránh đặt những cái tên mà khi ghép các chữ cái đầu tiên của họ, đệm và tên sẽ tạo thành một từ có ý nghĩa xấu hoặc xui xẻo.
Tên hay và ý nghĩa để bố mẹ tham khảo đặt tên cho con trai 2021
1. Tên An: yên ổn và bình an
Ví dụ: Văn An, Hoàng An, Tường An, Nhật An, Bảo An, Thế An, Thanh An,…
2. Tên Anh: thông minh, nhanh nhẹn, tươi sáng, hoạt bát
Ví dụ: Hoàng Anh, Nhật Anh, Bảo Anh, Tuấn Anh, Trung Anh, Vũ Anh, Quang Anh, Việt Anh,…
3. Tên Bách: mạnh mẽ, vững vàng, kiên định
Ví dụ: Trung Bách, Văn Bách, Hoàng Bách, Thanh Bách, Quang Bách,…
4. Tên Bảo: báu vật, bảo vật
Ví dụ: Quốc Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Minh Bảo,…
5. Tên Cường: mạnh mẽ, dũng cảm, kiên cường
Ví dụ: Hoàng Cường, Hùng Cường, Việt Cường, Văn Cường, Duy Cường,…
6. Tên Dũng: dũng cảm, dũng mãnh
Ví dụ: Anh Dũng, Duy Dũng, Quốc Dũng, …
7. Tên Dương: bao la, rộng lớn, hiền hòa
Ví dụ: Hoàng Dương, Minh Dương, Ánh Dương, Anh Dương, …
8. Tên Duy: thông minh, tươi sáng
Ví dụ: Thanh Duy, Thế Duy, Công Duy, Minh Duy, Văn Duy, Bảo Duy,…
9. Tên Hải: biển cả, rộng lớn
Ví dụ: Mạnh Hải, Công Hải, Duy Hải, Hoàng Hải, Minh Hải, Lưu Hải, Trường Hải,…
10. Tên Hiếu: hiếu thuận
Ví dụ: Minh Hiếu, Quang Hiếu, Trung Hiếu, Ngọc Hiếu, Duy Hiếu,..
11. Tên Huy: đẹp đẽ, tốt lành
Ví dụ: Anh Huy, Quang Huy, Văn Huy, Nhật Huy,…
12. Tên Khoa: thông minh, sáng tạo
Ví dụ: Anh Khoa, Minh Khoa, Văn Khoa, Đăng Khoa, Bảo Khoa,…
13. Tên Long: phú quý, mạnh mẽ
Ví dụ: Tuấn Long, Việt Long, Hoàng Long, Bảo Long, Tiến Long, Huy Long, …
14. Tên Thành: thành công, chí lớn
Ví dụ: Trấn Thành, Tuấn Thành, Duy Thành, Văn Thành, Việt Thành,…
15. Tên Tùng: vững chãi, mạnh mẽ
Ví dụ: Duy Tùng, Sơn Tùng, Văn Tùng, Hoàng Tùng, Bảo Tùng, Mai Tùng, Anh Tùng,..
16. Tên Nam: mạnh mẽ
Ví dụ: Đức Nam, An Nam, Sơn Nam, Hải Nam, Hoàng Nam, Khánh Nam, Ngọc Nam, Thành Nam,…
17. Tên Phong: Mạnh mẽ, vững vàng, phóng khoáng
Ví dụ: Hải Phong, Văn Phong, Minh Phong, Anh Phong, Huy Phong, Nguyên Phong, Thanh Phong, Dương Phong,…
18. Tên Phúc: phúc đức, có lộc
Ví dụ: Anh Phúc, Hoàng Phúc, Hồng Phúc, Sơn Phúc, Văn Phúc, Minh Phúc, Thiên Phúc, Quang Phúc,…
19. Tên Quân: giỏi giang, thành tài
Ví dụ: Anh Quân, Minh Quân, Dương Quân, Hoàng Quân, Trung Quân, Hồng Quân, Quốc Quân,…
20. Tên Tuấn: tài giỏi, xuất chúng
Ví dụ: Anh Tuấn, Duy Tuấn, Văn Tuấn, Bảo Tuấn, Sơn Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn,…
21. Tên Trung: trung quân ái quốc
Ví dụ: Anh Trung, Thành Trung, Quang Trung, Duy Trung, Đức Trung, Hoàng Trung, Văn Trung, Minh Trung,…
22. Tên Sơn: mạnh mẽ, hùng vĩ
Ví dụ: Ngọc Sơn, Lam Sơn, Thành Sơn, Đức Sơn, Hoàng Sơn, Linh Sơn, Trí Sơn, Cao Sơn,…
23. Tên Việt: siêu việt, thông minh, hơn người
Ví dụ: Anh Việt, Hồng Việt, Duy Việt, Thanh Việt, Bảo Việt, Minh Việt, Hoàng Việt, Tân Việt,…
24. Tên Vinh: làm nên việc lớn, vinh hoa suốt đời
Ví dụ: Quang Vinh, Anh Vinh, Hoàng Vinh, Công Vinh, An Vinh, Tuấn Vinh, Nhật Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh,…
25. Tên Uy: uy vọng, danh tiếng
Ví dụ: Phúc Uy, Quốc Uy, Khải Uy, Hải uy, Thanh Uy, Chí Uy, Mạnh Uy…
Chủ đề ẩm thực : Cách pha nước chấm / Cách pha nước mắm chua ngọt / Cách nấu Cháo ghẹ / Cách nấu cháo ếch / Cách làm mắm tép
Đăng bình luận
- Thai nhi quay đầu vào tuần thứ mấy của thai kỳ?
- Vì sao nên theo dõi sự phát triển của thai nhi? Tuần thai nào quan trọng nhất?
- Kiến thức về ngôi thai thuận và ngôi thai ngược bạn bên biết
- Bài tập giúp thai nhi quay đầu ngôi thai thuận nào hiệu quả nhất hiện nay?
- Thai nhi quay đầu ở tuần thứ mấy là tốt nhất?
Bình luận0