Họ Nguyễn chiếm khoảng 40% trên tổng số họ của tại Việt Nam, các bố mẹ họ nguyễn sinh con năm 2024 luôn muốn tìm cho con mình một cái tên thật đẹp, hay & nhiều ý nghĩa lại hợp với bố mẹ. hãy cũng Dichvuhay.vn tham khảo qua bài viết dưới đây nhé!
Con trai sinh năm 2024 mang mệnh gì cung gì?
Nếu bạn có kế hoạch sinh con năm 2024, bé sẽ mang mệnh Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) & Cầm tinh con Heo (Kỷ Hợi). Một trong những yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con đấy chính là yếu tố ngũ hành sinh khắc, tốt nhất là Ngũ hành cha và mẹ tương sinh, bình hòa là không tương sinh và không tương khắc với con.
- Năm sinh dương lịch: 2024 – Năm sinh âm lịch: Kỷ Hợi
- Quẻ mệnh: Cấn ( Thổ) thuộc Tây Tứ mệnh.
- Mệnh ngũ hành: Bình địa Mộc (tức mệnh Mộc- Gỗ đồng bằng)
- Cung Mệnh: Cung Ly Hỏa thuộc Đông Tứ mệnh.
- Hướng tốt: Hướng Đông Nam- Thiên y (Gặp thiên thời được che chở). Hướng Bắc- Diên niên (Mọi sự ổn định). Hướng Đông- Sinh khí (Phúc lộc vẹn toàn).Hướng Nam- Phục vị (Được sự giúp đỡ)
- Hướng xấu: Hướng Tây- Ngũ qui (Gặp tai hoạ). Hướng Tây Nam- Lục sát (Nhà có sát khí). Hướng Tây Bắc- Hoạ hại (Nhà có hung khí). Hướng Đông Bắc- Tuyệt mệnh( Chết chóc)
- Người mệnh mộc hợp với tuổi nào, mệnh nào nhất? Màu sắc hợp: Màu xanh lục, xanh da trời,… thuộc hành Mộc (tương sinh- tốt). Các màu đỏ, tím, hồng, cam thuộc hành Hỏa (tương vượng- tốt).
- Màu sắc kỵ: Màu xanh biển sẫm, đen, xám, thuộc hành Thủy (Tương khắc- xấu), Con số hợp tuổi: 3, 4, 9.
Đặt tên con trai họ nguyễn theo phong thủy ngũ hành
Từ xưa, ông bà ta đã có quan niệm “Tam hợp, tứ hành xung”. Khái niệm “tam hợp” được cho là gắn với nhiều điều thuận lợi, may mắn và tốt lành. Trong khi đó, khái niệm “tứ hành xung” được cho là xung khắc, không thuận lợi, hay gặp trắc trở…
Liên quan đến “tam hợp, tứ hành xung”, nói một cách dễ hiểu hơn, tuổi của mỗi người tương ứng với 12 chi, mà thông thường mọi người vẫn hay cho là tương ứng với 12 con giáp: Tý, Sửu, Dần, Mẹo, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Trong đó, mỗi tuổi đều hợp với một số con giáp, cũng như xung khắc với một số con giáp còn lại.
Ngoài ra, các bố mẹ cũng không nên đặt tên cho con chứa những từ thuộc nghĩa đối xung với tuổi Hợi là tuổi Thìn (con rồng), tuổi Sửu (con trâu) và tuổi Mùi (con dê). Theo đó, bố mẹ tránh đặt tên cho con trai sinh năm 2024 chứa các từ như Tài, Hiền, Nghĩa, Mỹ, Thiện… để tránh những điều không tốt có thể xảy đến với con yêu của mình nhé.
Đặt tên con trai họ Nguyễn với ý nghĩa may mắn
Họ Nguyễn là họ phổ biến, có lịch sử lâu đời, chiếm khoảng 30 – 40% tổng số họ ở Việt Nam. Bạn có thể đặt tên cho con trai họ Nguyễn dựa theo những ý nghĩa tốt đẹp dưới đây
- HẢI ĐĂNG: Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
- THÀNH ĐẠT: Mong con làm nên sự nghiệp
- THÔNG ĐẠT: Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
- PHÚC ĐIỀN: Mong con luôn làm điều thiện
- TÀI ĐỨC: Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn
- MẠNH HÙNG: Người đàn ông vạm vỡ
- ĐĂNG KHOA: Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé
- TUẤN KIỆT: Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
- THANH LIÊM: Mong con hãy sống trong sạch
- HIỀN MINH: Mong con là người tài đức và sáng suốt
- THIỆN NGÔN: Mong con hãy nói những lời chân thật
- THÁI SƠN: Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao
- TRƯỜNG SƠN: Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước
- THIỆN TÂM: Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
- THẠCH TÙNG: Hãy sống vững chãi như cây thông đá
- AN TƯỜNG: Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
- ANH THÁI: Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
- THANH THẾ: Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm
- CHIẾN THẮNG: Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng
- ANH DŨNG: Mạnh mẽ, chí khí, thành công.
- ANH MINH: Lỗi lạc, thông minh, tài năng xuất chúng.
- BẢO LONG: Con rồng quý của cha mẹ, niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội
- ĐỨC BÌNH: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ
- HÙNG CƯỜNG: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống.
Đặt tên cho con trai họ Nguyễn cần lưu ý gì?
Không chỉ riêng đối với bé trai, mà nói chung, trong cách đặt tên con trai họ Nguyễn, các bố mẹ cũng nên tránh những điều sau đây:
- Không nên đặt tên con trai dễ gây nhầm lẫn giới tính. Bố mẹ nên đặt tên con trai sao cho mạnh mẽ, nam tính.
- Bố mẹ không nên đặt tên quá dài, quá ngắn, khó viết hoặc khó đọc.
- Tránh đặt tên theo những quá nổi tiếng, vì như thế có thể vô tình gây ra áp lực đối với sự phát triển bình thường của con.
- Không nên đặt tên con theo nghĩa thô tục, tối nghĩa, hoặc liên quan đến các bộ phận tế nhị của con người, bệnh tật, hay là hiện tượng không tốt lành (sấm, bão, lũ…) hoặc những điều không may mắn, không trong sáng.
- Bố mẹ cũng Không nên đặt tên của con trùng với tên các vị vua chúa.
- Không đặt tên con trùng với người thân, họ hàng trong gia đình, dòng họ, đặc biệt là những người trong họ mà bị chết trẻ vì theo quan niệm dân gian từ xưa của ông bà ta, cách đặt tên như thế dễ bị cho là “phạm thượng” (có lỗi với bề trên, với người lớn trong dòng họ, không thể hiện sự tôn kính với người lớn, thậm chí có thể bị quở phạt)…
Đặt tên cho con trai họ Nguyễn năm 2024 thực ra có rất nhiều cách với những điểm thú vị riêng. Vấn đề ở đây là bố mẹ cảm thấy cách thức nào là phù hợp nhất với con yêu của mình thì có thể quyết định lựa chọn. Cái tên vô cùng quan trọng nhưng không phải là yếu tố quan trọng nhất để đánh giá một con người. Bé còn cả một chặng đường dài phía trước để khôn lớn, trưởng thành, hình thành nhân cách. Điều quan trọng là sức khỏe, sự phát triển và cách giáo dục nhân cách cho bé sống đẹp, sống tốt đúng như cái tên mà mình có, cũng như làm đẹp hơn, ý nghĩa hơn cái tên của mình. Chúc các bố mẹ luôn vui, các bé yêu luôn khỏe và luôn hài lòng hạnh phúc với những cái tên được đặt nhé!
Tuyển tập 1000 tên đẹp cho bé trai năm 2024
Nhiều người tin rằng, việc lớn hợp với phong thủy thì thường đi kèm với thành công. Đặt tên cho con cũng là một việc trọng đại. Cha mẹ luôn tìm ra phương pháp đặt tên theo phong thủy để đứa con trai, con gái của mình luôn dồi dào sức khỏe và có một tương lai tươi sáng. Rất nhiều tạp chí, sách và cả những trang web về gia đình, trẻ thơ đã có những chuyên đề riêng dành cho bố mẹ trẻ trong việc chọn tên cho con cái. Theo nhiều chuyên gia, tên hay không phải là mỹ miều mà là cái tên “nhìn vào có linh cảm tốt, nghe cảm thấy thân thiện, dễ viết, dễ gọi”. Nhiều người cẩn thận hơn thì đặt tên có đủ ngũ hành, chẳng hạn tính năm, tháng, ngày, giờ sinh thiếu hành nào thì đặt tên theo ý nghĩa của hành ấy. Ngay dưới đây, Dichvuhay.vn sẽ giới thiệu đến bạn đọc tuyển tập 1000 tên đẹp theo phong thuỷ năm 2024 dành cho bé trai:
Tên đẹp cho bé trai hợp phong thuỷ | |||
An Cơ | An Khang | Ân Lai | An Nam |
An Nguyên | An Ninh | An Tâm | Ân Thiện |
An Tường | Anh Ðức | Anh Dũng | Anh Duy |
Anh Hoàng | Anh Khải | Anh Khoa | Anh Khôi |
Anh Minh | Anh Quân | Anh Quốc | Anh Sơn |
Anh Tài | Anh Thái | Anh Tú | Anh Tuấn |
Anh Tùng | Anh Việt | Anh Vũ | Bá Cường |
Bá Kỳ | Bá Lộc | Bá Long | Bá Phước |
Bá Thành | Bá Thiện | Bá Thịnh | Bá Thúc |
Bá Trúc | Bá Tùng | Bách Du | Bách Nhân |
Bằng Sơn | Bảo An | Bảo Bảo | Bảo Chấn |
Bảo Ðịnh | Bảo Duy | Bảo Giang | Bảo Hiển |
Bảo Hoa | Bảo Hoàng | Bảo Huy | Bảo Huynh |
Bảo Huỳnh | Bảo Khánh | Bảo Lâm | Bảo Long |
Bảo Pháp | Bảo Quốc | Bảo Sơn | Bảo Thạch |
Bảo Thái | Bảo Tín | Bảo Toàn | Bích Nhã |
Bình An | Bình Dân | Bình Ðạt | Bình Ðịnh |
Bình Dương | Bình Hòa | Bình Minh | Bình Nguyên |
Bình Quân | Bình Thuận | Bình Yên | Bửu Chưởng |
Bửu Diệp | Bữu Toại | Cảnh Tuấn | Cao Kỳ |
Cao Minh | Cao Nghiệp | Cao Nguyên | Cao Nhân |
Cao Phong | Cao Sĩ | Cao Sơn | Cao Sỹ |
Cao Thọ | Cao Tiến | Cát Tường | Cát Uy |
Chấn Hùng | Chấn Hưng | Chấn Phong | Chánh Việt |
Chế Phương | Chí Anh | Chí Bảo | Chí Công |
Chí Dũng | Chí Giang | Chí Hiếu | Chí Khang |
Chí Khiêm | Chí Kiên | Chí Nam | Chí Sơn |
Chí Thanh | Chí Thành | Chiến Thắng | Chiêu Minh |
Chiêu Phong | Chiêu Quân | Chính Tâm | Chính Thuận |
Chính Trực | Chuẩn Khoa | Chung Thủy | Công Án |
Công Ân | Công Bằng | Công Giang | Công Hải |
Công Hào | Công Hậu | Công Hiếu | Công Hoán |
Công Lập | Công Lộc | Công Luận | Công Luật |
Công Lý | Công Phụng | Công Sinh | Công Sơn |
Công Thành | Công Tráng | Công Tuấn | Cường Dũng |
Cương Nghị | Cương Quyết | Cường Thịnh | Ðắc Cường |
Ðắc Di | Ðắc Lộ | Ðắc Lực | Ðắc Thái |
Ðắc Thành | Ðắc Trọng | Ðại Dương | Ðại Hành |
Ðại Ngọc | Ðại Thống | Dân Hiệp | Dân Khánh |
Ðan Quế | Ðan Tâm | Ðăng An | Ðăng Ðạt |
Ðăng Khánh | Ðăng Khoa | Đăng Khương | Ðăng Minh |
Đăng Quang | Danh Nhân | Danh Sơn | Danh Thành |
Danh Văn | Ðạt Dũng | Ðạt Hòa | Ðình Chiểu |
Ðình Chương | Ðình Cường | Ðình Diệu | Ðình Ðôn |
Ðình Dương | Ðình Hảo | Ðình Hợp | Ðình Kim |
Ðinh Lộc | Ðình Lộc | Ðình Luận | Ðịnh Lực |
Ðình Nam | Ðình Ngân | Ðình Nguyên | Ðình Nhân |
Ðình Phú | Ðình Phúc | Ðình Quảng | Ðình Sang |
Ðịnh Siêu | Ðình Thắng | Ðình Thiện | Ðình Toàn |
Ðình Trung | Ðình Tuấn | Ðoàn Tụ | Ðồng Bằng |
Ðông Dương | Ðông Hải | Ðồng Khánh | Ðông Nguyên |
Ðông Phong | Ðông Phương | Ðông Quân | Ðông Sơn |
Ðức Ân | Ðức Anh | Ðức Bằng | Ðức Bảo |
Ðức Bình | Ðức Chính | Ðức Duy | Ðức Giang |
Ðức Hải | Ðức Hạnh | Đức Hòa | Ðức Hòa |
Ðức Huy | Ðức Khải | Ðức Khang | Ðức Khiêm |
Ðức Kiên | Ðức Long | Ðức Mạnh | Ðức Minh |
Ðức Nhân | Ðức Phi | Ðức Phong | Ðức Phú |
Ðức Quang | Ðức Quảng | Ðức Quyền | Ðức Siêu |
Ðức Sinh | Ðức Tài | Ðức Tâm | Ðức Thắng |
Ðức Thành | Ðức Thọ | Ðức Toàn | Ðức Toản |
Ðức Trí | Ðức Trung | Ðức Tuấn | Ðức Tuệ |
Ðức Tường | Dũng Trí | Dũng Việt | Dương Anh |
Dương Khánh | Duy An | Duy Bảo | Duy Cẩn |
Duy Cường | Duy Hải | Duy Hiền | Duy Hiếu |
Duy Hoàng | Duy Hùng | Duy Khang | Duy Khánh |
Duy Khiêm | Duy Kính | Duy Luận | Duy Mạnh |
Duy Minh | Duy Ngôn | Duy Nhượng | Duy Quang |
Duy Tâm | Duy Tân | Duy Thạch | Duy Thắng |
Duy Thanh | Duy Thành | Duy Thông | Duy Tiếp |
Duy Tuyền | Gia Ân | Gia Anh | Gia Bạch |
Gia Bảo | Gia Bình | Gia Cần | Gia Cẩn |
Gia Cảnh | Gia Ðạo | Gia Ðức | Gia Hiệp |
Gia Hòa | Gia Hoàng | Gia Huấn | Gia Hùng |
Gia Hưng | Gia Huy | Gia Khánh | Gia Khiêm |
Gia Kiên | Gia Kiệt | Gia Lập | Gia Minh |
Gia Nghị | Gia Phong | Gia Phúc | Gia Phước |
Gia Thiện | Gia Thịnh | Gia Uy | Gia Vinh |
Giang Lam | Giang Nam | Giang Sơn | Giang Thiên |
Hà Hải | Hải Bằng | Hải Bình | Hải Ðăng |
Hải Dương | Hải Giang | Hải Hà | Hải Long |
Hải Lý | Hải Nam | Hải Nguyên | Hải Phong |
Hải Quân | Hải Sơn | Hải Thụy | Hán Lâm |
Hạnh Tường | Hào Nghiệp | Hạo Nhiên | Hiền Minh |
Hiệp Dinh | Hiệp Hà | Hiệp Hào | Hiệp Hiền |
Hiệp Hòa | Hiệp Vũ | Hiếu Dụng | Hiếu Học |
Hiểu Lam | Hiếu Liêm | Hiếu Nghĩa | Hiếu Phong |
Hiếu Thông | Hồ Bắc | Hồ Nam | Hòa Bình |
Hòa Giang | Hòa Hiệp | Hòa Hợp | Hòa Lạc |
Hòa Thái | Hoài Bắc | Hoài Nam | Hoài Phong |
Hoài Thanh | Hoài Tín | Hoài Trung | Hoài Việt |
Hoài Vỹ | Hoàn Kiếm | Hoàn Vũ | Hoàng Ân |
Hoàng Duệ | Hoàng Dũng | Hoàng Giang | Hoàng Hải |
Hoàng Hiệp | Hoàng Khải | Hoàng Khang | Hoàng Khôi |
Hoàng Lâm | Hoàng Linh | Hoàng Long | Hoàng Minh |
Hoàng Mỹ | Hoàng Nam | Hoàng Ngôn | Hoàng Phát |
Hoàng Quân | Hoàng Thái | Hoàng Việt | Hoàng Xuân |
Hồng Ðăng | Hồng Đức | Hồng Giang | Hồng Lân |
Hồng Liêm | Hồng Lĩnh | Hồng Minh | Hồng Nhật |
Hồng Nhuận | Hồng Phát | Hồng Quang | Hồng Quý |
Hồng Sơn | Hồng Thịnh | Hồng Thụy | Hồng Việt |
Hồng Vinh | Huân Võ | Hùng Anh | Hùng Cường |
Hưng Ðạo | Hùng Dũng | Hùng Ngọc | Hùng Phong |
Hùng Sơn | Hùng Thịnh | Hùng Tường | Hướng Bình |
Hướng Dương | Hướng Thiện | Hướng Tiền | Hữu Bào |
Hữu Bảo | Hữu Bình | Hữu Canh | Hữu Cảnh |
Hữu Châu | Hữu Chiến | Hữu Cương | Hữu Cường |
Hữu Ðạt | Hữu Ðịnh | Hữu Hạnh | Hữu Hiệp |
Hữu Hoàng | Hữu Hùng | Hữu Khang | Hữu Khanh |
Hữu Khoát | Hữu Khôi | Hữu Long | Hữu Lương |
Hữu Minh | Hữu Nam | Hữu Nghị | Hữu Nghĩa |
Hữu Phước | Hữu Tài | Hữu Tâm | Hữu Tân |
Hữu Thắng | Hữu Thiện | Hữu Thọ | Hữu Thống |
Hữu Thực | Hữu Toàn | Hữu Trác | Hữu Trí |
Hữu Trung | Hữu Từ | Hữu Tường | Hữu Vĩnh |
Hữu Vượng | Huy Anh | Huy Chiểu | Huy Hà |
Huy Hoàng | Huy Kha | Huy Khánh | Huy Khiêm |
Huy Lĩnh | Huy Phong | Huy Quang | Huy Thành |
Huy Thông | Huy Trân | Huy Tuấn | Huy Tường |
Huy Việt | Huy Vũ | Khắc Anh | Khắc Công |
Khắc Dũng | Khắc Duy | Khắc Kỷ | Khắc Minh |
Khắc Ninh | Khắc Thành | Khắc Triệu | Khắc Trọng |
Khắc Tuấn | Khắc Việt | Khắc Vũ | Khải Ca |
Khải Hòa | Khai Minh | Khải Tâm | Khải Tuấn |
Khang Kiện | Khánh An | Khánh Bình | Khánh Ðan |
Khánh Duy | Khánh Giang | Khánh Hải | Khánh Hòa |
Khánh Hoàn | Khánh Hoàng | Khánh Hội | Khánh Huy |
Khánh Minh | Khánh Nam | Khánh Văn | Khoa Trưởng |
Khôi Nguyên | Khởi Phong | Khôi Vĩ | Khương Duy |
Khuyến Học | Kiên Bình | Kiến Bình | Kiên Cường |
Kiến Ðức | Kiên Giang | Kiên Lâm | Kiên Trung |
Kiến Văn | Kiệt Võ | Kim Ðan | Kim Hoàng |
Kim Long | Kim Phú | Kim Sơn | Kim Thịnh |
Kim Thông | Kim Toàn | Kim Vượng | Kỳ Võ |
Lạc Nhân | Lạc Phúc | Lâm Ðồng | Lâm Dũng |
Lam Giang | Lam Phương | Lâm Trường | Lâm Tường |
Lâm Viên | Lâm Vũ | Lập Nghiệp | Lập Thành |
Liên Kiệt | Long Giang | Long Quân | Long Vịnh |
Lương Quyền | Lương Tài | Lương Thiện | Lương Tuyền |
Mạnh Cương | Mạnh Cường | Mạnh Ðình | Mạnh Dũng |
Mạnh Hùng | Mạnh Nghiêm | Mạnh Quỳnh | Mạnh Tấn |
Mạnh Thắng | Mạnh Thiện | Mạnh Trình | Mạnh Trường |
Mạnh Tuấn | Mạnh Tường | Minh Ân | Minh Anh |
Minh Cảnh | Minh Dân | Minh Ðan | Minh Danh |
Minh Ðạt | Minh Ðức | Minh Dũng | Minh Giang |
Minh Hải | Minh Hào | Minh Hiên | Minh Hiếu |
Minh Hòa | Minh Hoàng | Minh Huấn | Minh Hùng |
Minh Hưng | Minh Huy | Minh Hỷ | Minh Khang |
Minh Khánh | Minh Khiếu | Minh Khôi | Minh Kiệt |
Minh Kỳ | Minh Lý | Minh Mẫn | Minh Nghĩa |
Minh Nhân | Minh Nhật | Minh Nhu | Minh Quân |
Minh Quang | Minh Quốc | Minh Sơn | Minh Tân |
Minh Thạc | Minh Thái | Minh Thắng | Minh Thiện |
Minh Thông | Minh Thuận | Minh Tiến | Minh Toàn |
Minh Trí | Minh Triết | Minh Triệu | Minh Trung |
Minh Tú | Minh Tuấn | Minh Vu | Minh Vũ |
Minh Vương | Mộng Giác | Mộng Hoàn | Mộng Lâm |
Mộng Long | Nam An | Nam Dương | Nam Hải |
Nam Hưng | Nam Lộc | Nam Nhật | Nam Ninh |
Nam Phi | Nam Phương | Nam Sơn | Nam Thanh |
Nam Thông | Nam Tú | Nam Việt | Nghị Lực |
Nghị Quyền | Nghĩa Dũng | Nghĩa Hòa | Ngọc Ẩn |
Ngọc Cảnh | Ngọc Cường | Ngọc Danh | Ngọc Ðoàn |
Ngọc Dũng | Ngọc Hải | Ngọc Hiển | Ngọc Huy |
Ngọc Khang | Ngọc Khôi | Ngọc Khương | Ngọc Lai |
Ngọc Lân | Ngọc Minh | Ngọc Ngạn | Ngọc Quang |
Ngọc Sơn | Ngọc Thạch | Ngọc Thiện | Ngọc Thọ |
Ngọc Thuận | Ngọc Tiển | Ngọc Trụ | Ngọc Tuấn |
Nguyên Bảo | Nguyên Bổng | Nguyên Ðan | Nguyên Giang |
Nguyên Giáp | Nguyễn Hải An | Nguyên Hạnh | Nguyên Khang |
Nguyên Khôi | Nguyên Lộc | Nguyên Nhân | Nguyên Phong |
Nguyên Sử | Nguyên Văn | Nhân Nguyên | Nhân Sâm |
Nhân Từ | Nhân Văn | Nhật Bảo Long | Nhật Dũng |
Nhật Duy | Nhật Hòa | Nhật Hoàng | Nhật Hồng |
Nhật Hùng | Nhật Huy | Nhật Khương | Nhật Minh |
Nhật Nam | Nhật Quân | Nhật Quang | Nhật Quốc |
Nhật Tấn | Nhật Thịnh | Nhất Tiến | Nhật Tiến |
Như Khang | Niệm Nhiên | Phi Cường | Phi Ðiệp |
Phi Hải | Phi Hoàng | Phi Hùng | Phi Long |
Phi Nhạn | Phong Châu | Phong Dinh | Phong Ðộ |
Phú Ân | Phú Bình | Phú Hải | Phú Hiệp |
Phú Hùng | Phú Hưng | Phú Thịnh | Phú Thọ |
Phú Thời | Phúc Cường | Phúc Ðiền | Phúc Duy |
Phúc Hòa | Phúc Hưng | Phúc Khang | Phúc Lâm |
Phục Lễ | Phúc Nguyên | Phúc Sinh | Phúc Tâm |
Phúc Thịnh | Phụng Việt | Phước An | Phước Lộc |
Phước Nguyên | Phước Nhân | Phước Sơn | Phước Thiện |
Phượng Long | Phương Nam | Phương Phi | Phương Thể |
Phương Trạch | Phương Triều | Quân Dương | Quang Anh |
Quang Bửu | Quảng Ðại | Quang Danh | Quang Ðạt |
Quảng Ðạt | Quang Ðức | Quang Dũng | Quang Dương |
Quang Hà | Quang Hải | Quang Hòa | Quang Hùng |
Quang Hưng | Quang Hữu | Quang Huy | Quang Khải |
Quang Khanh | Quang Lâm | Quang Lân | Quang Linh |
Quang Lộc | Quang Minh | Quang Nhân | Quang Nhật |
Quang Ninh | Quang Sáng | Quang Tài | Quang Thạch |
Quang Thái | Quang Thắng | Quang Thiên | Quang Thịnh |
Quảng Thông | Quang Thuận | Quang Triều | Quang Triệu |
Quang Trọng | Quang Trung | Quang Trường | Quang Tú |
Quang Tuấn | Quang Vinh | Quang Vũ | Quang Xuân |
Quốc Anh | Quốc Bảo | Quốc Bình | Quốc Ðại |
Quốc Ðiền | Quốc Hải | Quốc Hạnh | Quốc Hiền |
Quốc Hiển | Quốc Hòa | Quốc Hoài | Quốc Hoàng |
Quốc Hùng | Quốc Hưng | Quốc Huy | Quốc Khánh |
Quốc Mạnh | Quốc Minh | Quốc Mỹ | Quốc Phong |
Quốc Phương | Quốc Quân | Quốc Quang | Quốc Quý |
Quốc Thắng | Quốc Thành | Quốc Thiện | Quốc Thịnh |
Quốc Thông | Quốc Tiến | Quốc Toản | Quốc Trụ |
Quốc Trung | Quốc Trường | Quốc Tuấn | Quốc Văn |
Quốc Việt | Quốc Vinh | Quốc Vũ | Quý Khánh |
Quý Vĩnh | Quyết Thắng | Sĩ Hoàng | Sơn Dương |
Sơn Giang | Sơn Hà | Sơn Hải | Sơn Lâm |
Sơn Quân | Sơn Quyền | Sơn Trang | Sơn Tùng |
Song Lam | Sỹ Ðan | Sỹ Hoàng | Sỹ Phú |
Sỹ Thực | Tạ Hiền | Tài Ðức | Tài Nguyên |
Tâm Thiện | Tân Bình | Tân Ðịnh | Tấn Dũng |
Tấn Khang | Tấn Lợi | Tân Long | Tấn Nam |
Tấn Phát | Tân Phước | Tấn Sinh | Tấn Tài |
Tân Thành | Tấn Thành | Tấn Trình | Tấn Trương |
Tất Bình | Tất Hiếu | Tất Hòa | Thạch Sơn |
Thạch Tùng | Thái Bình | Thái Ðức | Thái Dương |
Thái Duy | Thái Hòa | Thái Minh | Thái Nguyên |
Thái San | Thái Sang | Thái Sơn | Thái Tân |
Thái Tổ | Thắng Cảnh | Thắng Lợi | Thăng Long |
Thành An | Thành Ân | Thành Châu | Thành Công |
Thành Danh | Thanh Ðạo | Thành Ðạt | Thành Ðệ |
Thanh Ðoàn | Thành Doanh | Thanh Hải | Thanh Hào |
Thanh Hậu | Thành Hòa | Thanh Huy | Thành Khiêm |
Thanh Kiên | Thanh Liêm | Thành Lợi | Thanh Long |
Thành Long | Thanh Minh | Thành Nguyên | Thành Nhân |
Thanh Phi | Thanh Phong | Thành Phương | Thanh Quang |
Thành Sang | Thanh Sơn | Thanh Thế | Thanh Thiên |
Thành Thiện | Thanh Thuận | Thành Tín | Thanh Tịnh |
Thanh Toàn | Thanh Toản | Thanh Trung | Thành Trung |
Thanh Tú | Thanh Tuấn | Thanh Tùng | Thanh Việt |
Thanh Vinh | Thành Vinh | Thanh Vũ | Thành Ý |
Thất Cương | Thất Dũng | Thất Thọ | Thế An |
Thế Anh | Thế Bình | Thế Dân | Thế Doanh |
Thế Dũng | Thế Duyệt | Thế Huấn | Thế Hùng |
Thế Lâm | Thế Lực | Thế Minh | Thế Năng |
Thế Phúc | Thế Phương | Thế Quyền | Thế Sơn |
Thế Trung | Thế Tường | Thế Vinh | Thiên An |
Thiên Ân | Thiện Ân | Thiên Bửu | Thiên Ðức |
Thiện Ðức | Thiện Dũng | Thiện Giang | Thiên Hưng |
Thiện Khiêm | Thiên Lạc | Thiện Luân | Thiên Lương |
Thiện Lương | Thiên Mạnh | Thiện Minh | Thiện Ngôn |
Thiên Phú | Thiện Phước | Thiện Sinh | Thiện Tâm |
Thiện Thanh | Thiện Tính | Thiên Trí | Thiếu Anh |
Thiệu Bảo | Thiếu Cường | Thịnh Cường | Thời Nhiệm |
Thông Ðạt | Thông Minh | Thống Nhất | Thông Tuệ |
Thụ Nhân | Thu Sinh | Thuận Anh | Thuận Hòa |
Thuận Phong | Thuận Phương | Thuận Thành | Thuận Toàn |
Thượng Cường | Thượng Khang | Thường Kiệt | Thượng Liệt |
Thượng Năng | Thượng Nghị | Thượng Thuật | Thường Xuân |
Thụy Du | Thụy Long | Thụy Miên | Thụy Vũ |
Tích Ðức | Tích Thiện | Tiến Ðức | Tiến Dũng |
Tiền Giang | Tiến Hiệp | Tiến Hoạt | Tiến Võ |
Tiểu Bảo | Toàn Thắng | Tôn Lễ | Trí Dũng |
Trí Hào | Trí Hùng | Trí Hữu | Trí Liên |
Trí Minh | Trí Thắng | Trí Tịnh | Triển Sinh |
Triệu Thái | Triều Thành | Trọng Chính | Trọng Dũng |
Trọng Duy | Trọng Hà | Trọng Hiếu | Trọng Hùng |
Trọng Khánh | Trọng Kiên | Trọng Nghĩa | Trọng Nhân |
Trọng Tấn | Trọng Trí | Trọng Tường | Trọng Việt |
Trọng Vinh | Trúc Cương | Trúc Sinh | Trung Anh |
Trung Chính | Trung Chuyên | Trung Ðức | Trung Dũng |
Trung Hải | Trung Hiếu | Trung Kiên | Trung Lực |
Trung Nghĩa | Trung Nguyên | Trung Nhân | Trung Thành |
Trung Thực | Trung Việt | Trường An | Trường Chinh |
Trường Giang | Trường Hiệp | Trường Kỳ | Trường Liên |
Trường Long | Trường Nam | Trường Nhân | Trường Phát |
Trường Phu | Trường Phúc | Trường Sa | Trường Sinh |
Trường Sơn | Trường Thành | Trường Vinh | Trường Vũ |
Từ Ðông | Tuấn Anh | Tuấn Châu | Tuấn Chương |
Tuấn Ðức | Tuấn Dũng | Tuấn Hải | Tuấn Hoàng |
Tuấn Hùng | Tuấn Khải | Tuấn Khanh | Tuấn Khoan |
Tuấn Kiệt | Tuấn Linh | Tuấn Long | Tuấn Minh |
Tuấn Ngọc | Tuấn Sĩ | Tuấn Sỹ | Tuấn Tài |
Tuấn Thành | Tuấn Trung | Tuấn Tú | Tuấn Việt |
Tùng Anh | Tùng Châu | Tùng Lâm | Tùng Linh |
Tùng Minh | Tùng Quang | Tường Anh | Tường Lâm |
Tường Lân | Tường Lĩnh | Tường Minh | Tường Nguyên |
Tường Phát | Tường Vinh | Tuyền Lâm | Uy Phong |
Uy Vũ | Vạn Hạnh | Vạn Lý | Văn Minh |
Vân Sơn | Vạn Thắng | Vạn Thông | Văn Tuyển |
Viễn Cảnh | Viễn Ðông | Viễn Phương | Viễn Thông |
Việt An | Việt Anh | Việt Chính | Việt Cương |
Việt Cường | Việt Dũng | Việt Dương | Việt Duy |
Việt Hải | Việt Hoàng | Việt Hồng | Việt Hùng |
Việt Huy | Việt Khải | Việt Khang | Việt Khoa |
Việt Khôi | Việt Long | Việt Ngọc | Viết Nhân |
Việt Nhân | Việt Phong | Việt Phương | Việt Quốc |
Việt Quyết | Viết Sơn | Việt Sơn | Viết Tân |
Việt Thái | Việt Thắng | Việt Thanh | Việt Thông |
Việt Thương | Việt Tiến | Việt Võ | Vĩnh Ân |
Vinh Diệu | Vĩnh Hải | Vĩnh Hưng | Vĩnh Long |
Vĩnh Luân | Vinh Quốc | Vĩnh Thọ | Vĩnh Thụy |
Vĩnh Toàn | Vũ Anh | Vũ Minh | Vương Gia |
Vương Triều | Vương Triệu | Vương Việt | Xuân An |
Xuân Bình | Xuân Cao | Xuân Cung | Xuân Hàm |
Xuân Hãn | Xuân Hiếu | Xuân Hòa | Xuân Huy |
Xuân Khoa | Xuân Kiên | Xuân Lạc | Xuân Lộc |
Xuân Minh | Xuân Nam | Xuân Ninh | Xuân Phúc |
Xuân Quân | Xuân Quý | Xuân Sơn | Xuân Thái |
Xuân Thiện | Xuân Thuyết | Xuân Trung | Xuân Trường |
Xuân Tường | Xuân Vũ | Yên Bằng | Yên Bình |
Sinh con 2024 tháng nào tốt?
Theo phong thủy phương đông thì năm âm lịch Canh Tý (2020) sẽ bắt đầu từ ngày 25/1/2020 dương lịch đến hết ngày 11/02/2022, Nếu bạn có kế hoạch sinh con năm 2024 bé sẽ mang mệnh Thổ (Bích Thượng Thổ) cầm tinh con chuột! Trong 12 tháng của năm 2024 thì tùy vào ngày giờ sinh mà vận mệnh tốt xấu của bé sẽ khác nhau.
Việc chọn tháng sinh con được các chuyên gia phong thủy Trung Quốc tính dựa trên bảng ngũ hành tứ vượng, theo tìm hiểu của Dichvuhay.vn thì Vượng nghĩa là sự thịnh vượng (tốt nhất), Tướng còn có nghĩa là vượng vừa (Tốt), Hưu ám chỉ sự suy giảm và Tù tượng trưng cho sự hạn chế. Để biết sinh con 2024 tháng nào tốt, bạn có thể theo dõi bảng tính ngay dưới đây:
Bảng ngũ hành Tứ Vượng ( Quái khí vượng – Suy) | ||||
Mùa sinh | Vượng | Tướng | Hưu | Tù |
Mùa Xuân (Tháng 1, 2, 3) | Mệnh Mộc | Mệnh Hỏa | Mệnh Thủy | Mệnh Thổ |
Mùa Hạ (Tháng 4, 5, 6) | Mệnh Hỏa | Mệnh Thổ | Mệnh Mộc | Mệnh Kim |
Mùa Thu (Tháng 7, 8, 9) | Mệnh Kim | Mệnh Thủy | Mệnh Thổ | Mệnh Mộc |
Mùa Đông (Tháng 10, 11, 12) | Mệnh Thủy | Mệnh Mộc | Mệnh Kim | Mệnh Hỏa |
Tứ quý (tháng 3, 6, 9, 12) | Mệnh Thổ | Mệnh Kim | Mệnh Hỏa | Mệnh Thủy |
Từ bảng ngũ hành tứ vượng trên đây, cho thấy nếu bạn sinh con năm 2024, bé mang mệnh Thổ thì tháng sinh tốt nhất sẽ nằm trong cột Vượng và Tướng, do đó sinh con 2024 vào mùa Hạ (tháng 4, 5, 6) và các tháng tứ quý (3, 6, 9, 12) thì bé sẽ có vận số tốt nhất. Các cột Hưu và Tù chỉ sự suy giảm về vận mệnh nên nếu bạn có kế hoạch sinh con 2024 trong mùa Xuân và mùa Thu (mệnh Thổ) bạn nên chọn ngày giờ sinh tốt cho bé để cải thiện vận khí là tốt nhất.
“Dựa theo quan niệm trên thì tên của con nên chứa các chữ thuộc bộ “tam hợp”. Trong trường hợp này, bé trai sinh năm 2019 là tuổi Tuất, tức là sẽ hạp với Tuổi Dần (con hổ) và tuổi Ngọ (con ngựa). Vì thế, để mang lại nhiều may mắn cho con, bố mẹ nên đặt tên cho bé chứa các chữ như Hổ, Lạc, Đẳng, Hoa, Khiên, Đốc, Tuấn, Hiến, Trúc, Kỳ, Xứ.”
Ai soạn thảo ra bài này thì nên xem lại cách viết đúng hay không?