Yamaha là thương hiệu xe máy lớn thứ hai tại Việt Nam. Xe máy Yamaha được ưa chuộng bởi động cơ mạnh mẽ, hoạt động bền bỉ và khả năng tiết kiệm xăng. Bước sang tháng 8, bảng giá xe máy Yamaha tháng 8/2023vẫn duy trì được sự ổn định từ các tháng trước đó. Tìm hiểu thêm về giá xe Yamaha tháng 8/2023 tại đây.
Bảng giá xe Yamaha ngày 2/8/2023mới nhất tại các đại lý trên toàn quốc
Theo khảo sát của Dichvuhay.vn tại một số đại lý xe máy Yamaha khu vực Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh, giá xe máy Yamaha ngày 2/8/2023không đổi sau biến động giảm liên tục thời gian qua. Thị trường xe máy Yamaha diễn biến khá chậm trong nhiều tháng nay, vì vậy các mẫu xe ga, xe số Yamaha đều đang bán ra thấp hơn đề xuất của hãng, giá các mẫu xe không có nhiều biến động ngoài xe Exciter vốn luôn được giới trẻ ưa chuộng. Bên cạnh giảm giá Acruzo, Yamaha Việt Nam cũng giới thiệu tới khách hàng 2 mẫu xe phiên bản kỷ niệm 20 năm thành lập công ty là Sirius và NVX. Theo đó, Yamaha NVX phiên bản kỷ niệm 20 năm sẽ có giá bán 52,74 triệu đồng, bằng giá bán của các mẫu NVX bản đặc biệt và giới hạn hiện nay. Dưới đây là giá đề xuất, giá thực tế tại đại lý, giá lăn bánh của các mẫu xe Yamaha phân phối chính hãng tại các đại lý khu vực Hà Nội và TP Hồ Chí Minh ngày 2/8/2023theo khảo sát của Dichvuhay.vn:
Bảng giá xe Yamaha 2024 ngày 2/8/2023 | |||
Giá xe Janus 2024 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Janus bản tiêu chuẩn | 27,990,000 | 29,500,000 | 1,510,000 |
Janus bản cao cấp | 29,990,000 | 33,000,000 | 3,010,000 |
Janus Premium đặc biệt | 31,490,000 | 35,600,000 | 4,110,000 |
Janus bản giới hạn | 31,990,000 | 35,800,000 | 3,810,000 |
Giá xe Acruzo 2024 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Acruzo bản tiêu chuẩn | 34,900,000 | 38,200,000 | 3,300,000 |
Acruzo bản cao cấp | 36,490,000 | 40,200,000 | 3,710,000 |
Giá xe Yamaha Grande 2024 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Yamaha Grande bản cao cấp | 41,990,000 | 44,500,000 | 2,510,000 |
Yamaha Grande bản đặc biệt | 43,990,000 | 49,000,000 | 5,010,000 |
Yamaha Grande bản giới hạn | 44,490,000 | 49,300,000 | 4,810,000 |
Giá xe Yamaha NVX 2024 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Yamaha NVX 125 tiêu chuẩn | 40,990,000 | 44,300,000 | 3,310,000 |
Yamaha NVX 125 cao cấp | 40,990,000 | 44,800,000 | 3,810,000 |
Yamaha NVX 125 đặc biệt | 41,490,000 | 45,200,000 | 3,710,000 |
Yamaha NVX 155 tiêu chuẩn | 46,240,000 | 50,600,000 | 4,360,000 |
Yamaha NVX 155 phanh ABS | 52,240,000 | 55,800,000 | 3,560,000 |
Yamaha NVX 155 đặc biệt | 52,740,000 | 56,600,000 | 3,860,000 |
Yamaha NVX 155 Camo | 52,740,000 | 57,900,000 | 5,160,000 |
Giá xe Yamaha Sirius 2024 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Sirius phanh thường | 18,800,000 | 21,900,000 | 3,100,000 |
Sirius phanh đĩa | 19,800,000 | 22,800,000 | 3,000,000 |
Sirius RC vành đúc | 21,300,000 | 24,500,000 | 3,200,000 |
Sirius Fi phanh thường | 20,340,000 | 23,500,000 | 3,160,000 |
Sirius Fi phanh đĩa | 21,340,000 | 24,500,000 | 3,160,000 |
Sirius Fi RC vành đúc | 23,190,000 | 26,500,000 | 3,310,000 |
Giá đại lý ngoài thị trường HCM và Hà Nội được tham khảo tại các cửa hàng ủy nhiệm Yamaha và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Yamaha tại cửa hàng thường cao hơn giá niêm yết.