Cho tới nay trải qua 2 phiên bản với nhiều thay đổi khác nhau về thiết kế, động cơ và cả về giá xe Honda Lead 2024 hiện nay luôn là vấn đề được quan tâm đến nhiều nhất vì là mẫu xe tầm trung phù hợp với đại đa số người tiêu dùng Việt Nam nên việc mẫu xe này hay bị đội giá là điều không thể tránh khỏi. Với những ưu đặc điểm riêng biệt phù hợp với đa số người dùng Việt mẫu xe này đã nhận được sự tin yêu của không chỉ khách hàng toàn cầu nói chung mà còn của Việt Nam nói riêng, Honda Lead 2024 Smartkey đã gây dựng được thành công lớn, có dấu ấn không hề nhỏ trong lòng người tiêu dùng Việt Nam.
Giá xe Lead 2024 chính thức tại các đại lý tháng T 12/2023
Hiện nay các đại lý Honda đang bán mẫu xe tay ga Lead 2024 có Smartkey với mức giá mắc hơn giá đề xuất và được coi là ổn định hơn các tháng vừa qua. Với những ưu đặc điểm riêng biệt phù hợp với đa số người dùng Việt mẫu xe này đã nhận được sự tin yêu của không chỉ khách hàng toàn cầu nói chung mà còn của Việt Nam nói riêng, Honda Lead 2024 Smartkey đã gây dựng được thành công lớn, có dấu ấn không hề nhỏ trong lòng người tiêu dùng Việt Nam.
- Giá xe Lead bản tiêu chuẩn( Màu Trắng): Giá niêm yết: 39.060.000, Giá lăn bánh: 45,309,600
- Giá xe Lead bản cao cấp (Màu Đỏ, Xanh ): Giá niêm yết: 41.226.545 Giá lăn bánh 47,822,160
- Giá xe Lead bản Đặc Biệt (Màu Đen, Bạc): Giá niêm yết: 42.306.000 Giá lăn bánh: 49,074,960
Bảng giá xe Lead 2024 chi tiết các phiên bản tháng T 12/2023 |
||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh |
Honda Lead bản tiêu chuẩn | 39,060,000 | 45,309,600 |
Honda Lead bản cao cấp | 41,226,000 | 47,822,160 |
Honda Lead bản đặc biệt | 42,306,000 | 49,074,960 |
Đánh giá xe Honda Lead 2024 về ưu nhược điểm
Kế thừa ngôn ngữ thiết kế hiện đại cùng nhiều tiện ích vượt trội vốn có, xe Honda Lead 2024 thế hệ mới nay được nâng tầm với động cơ thế hệ mới nhất của Honda eSP+ như trên các mẫu xe ga cao cấp, màu sắc mới hợp xu hướng, cổng sạc tiện lợi, thiết kế phía trước tinh tế, tem xe nổi bật giúp nâng tầm phong cách và tối đa trải nghiệm lái xe cho người sở hữu.
Màu sắc mới thời thượng: Xe Lead 2024 Phiên bản đặc biệt nay được bổ sung thêm tông xám mờ – màu sắc mang sắc thái thời đại giúp tôn lên hình ảnh và phong cách sống thanh lịch, trang nhã nhưng không kém phần thời thượng. Phiên bản cao cấp tạo điểm nhấn với 4 màu sắc thu hút Trắng, Đỏ, Xanh, Xám, đa dạng dải màu sắc cũng như lựa chọn cho khách hàng. Bản Tiêu chuẩn với 2 màu Trắng, Đỏ tinh tế nhưng không kém phần nổi bật.
Kiểu dáng thanh lịch: Honda Lead 2024 125cc sở hữu thiết kế hiện đại với những đường nét thon gọn, ôm sát người lái. Dọc hai bên thân là những đường gờ được chạm khắc tinh tế, tạo khối 3D mang đến cho mẫu xe một diện mạo thực sự khác biệt.
Mặt trước được điểm xuyết tinh tế các chi tiết mạ chrome cao cấp phối hợp hài hòa cùng màu sắc chủ đạo trên thân xe Lead 2024, gây được ấn tượng mạnh mẽ cho người đối diện, nổi bật nét khác biệt không thể hòa lẫn trong tổng thể ngoại hình của mẫu xe. Đèn pha LED đem đến giải pháp chiếu sáng hiệu quả. Ngoài ra, đèn chiếu sáng phía trước của xe Lead 2024 luôn sáng giúp nâng cao khả năng hiện diện của xe khi lưu thông trên đường phố. (*): Áp dụng cho Phiên bản đặc biệt và cao cấp.
Tem mới nổi bật: Tem xe “Special Edition” với phông chữ cách điệu được áp dụng trên Phiên bản đặc biệt toát lên hình ảnh tổng thể hiện đại, nổi bật.
Động cơ – Công nghệ: Kế thừa ngôn ngữ thiết kế hiện đại cùng nhiều tiện ích vượt trội vốn có, xe Honda Lead 2024 mới nay được nâng tầm với động cơ thế hệ mới nhất của Honda eSP+ như trên các mẫu xe ga cao cấp, màu sắc mới hợp xu hướng, cổng sạc tiện lợi, thiết kế phía trước tinh tế, tem xe nổi bật giúp nâng tầm phong cách và tối đa trải nghiệm lái xe cho người sở hữu.
Tiện ích & An toàn: Kế thừa ngôn ngữ thiết kế hiện đại cùng nhiều tiện ích vượt trội vốn có, xe Lead 2024 mới nay được nâng tầm với động cơ thế hệ mới nhất của Honda eSP+ như trên các mẫu xe ga cao cấp, màu sắc mới hợp xu hướng, cổng sạc tiện lợi, thiết kế phía trước tinh tế, tem xe nổi bật giúp nâng tầm phong cách và tối đa trải nghiệm lái xe cho người sở hữu.
Cổng sạc tiện lợi: Hộc đựng đồ phía trước nay được tích hợp thêm cổng USB tiện dụng cho phép sạc pin điện thoại khi cần. (*) Áp dụng cho Phiên bản đặc biệt & Phiên bản cao cấp.
Hộc đựng đồ cực đại dưới yên xe: Dung tích chứa đồ lên đến 37 lít nhờ thiết kế thông minh giúp mở rộng tối đa không gian mặt phẳng đáy và diện tích vòm dưới yên xe. Việc dễ dàng chứa đựng 2 mũ bảo hiểm cả đầu cỡ lớn cùng nhiều vật dụng cá nhân khác đem lại cảm giác thoải mái và niềm vui mua sắm bất tận.
Hệ thống khóa thông minh Smart Key: Ngoài tính năng xác định vị trí và mở/khóa xe từ xa áp dụng trên phiên bản tiêu chuẩn, phiên bản đặc biệt và phiên bản cao cấp còn được tích hợp thêm tính năng báo động, đảm bảo sự tiện lợi và an tâm cho khách hàng khi sử dụng.
Lãi suất vay mua xe Lead 2024 trả góp tháng T 12/2023
Lãi suất vay mua xe Lead trả góp tháng T 12/2023 | |||
Phiên bản | Tiêu chuẩn | Cao cấp | Đặc biệt |
Giá xe hiện tại | 45,309,600 | 47,822,160 | 49,074,960 |
% Trả trước | 30.00% | 30.00% | 30.00% |
Tiền trả trước | 13,592,880 | 14,346,648 | 14,722,488 |
Khoản cần vay | 31,716,720 | 33,475,512 | 34,352,472 |
Lãi suất/tháng | 1.62% | 1.62% | 1.62% |
Tiền lãi hàng tháng | 513,811 | 542,303 | 556,510 |
Tiền gốc hàng tháng | 2,643,060 | 2,789,626 | 2,862,706 |
Tổng phải trả hàng tháng | 3,156,871 | 3,331,929 | 3,419,216 |
Thông số kỹ thuật xe Honda Lead 2024 phiên bản mới
Thông số kỹ thuật xe Honda Lead 2024 phiên bản mới | |
Khối lượng bản thân | 113 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.844 mm x 680 mm x 1.130 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.273 mm |
Độ cao yên | 760 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 120 mm |
Dung tích bình xăng | 6,0 lít |
Kích cỡ lớp trước | Trước: 90/90-12 44JJ |
Kích thước lốp sau | Sau: 100/90-10 56J |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng |
Công suất tối đa | 8,22 kw / 8.500 rpm |
Dung tích nhớt máy | Sau khi xả 0,8 lít, Sau khi rã máy 0,9 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,16 lít/100km |
Hộp số | Tự động, vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích xy-lanh | 124,8 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 53,5 x 55,5 mm |
Tỷ số nén | 11,5:1 |