Xe Vision 2024 sử dụng động cơ 108 cc, 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, công suất tối đa 6,34 kW ở tốc độ 8.000 vòng/phút. Nhờ được trang bị hệ thống phun xăng điện tử, Honda Vision có mức tiêu hao nhiên liệu 1,6 lít trong điều kiện tiêu chuẩn theo thử nghiệm của nhà sản xuất. (1,6 lít/100 km)
Honda Vision 2024 có hao xăng không?
Về động cơ 110cc trên chiếc Vision 2024 thế hệ mới: Động cơ eSP cải tiến mới: eSP – Động cơ thông minh với thiết kế nhỏ gọn, 110cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí và tích hợp những công nghệ tiên tiến: hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI),động cơ tích hợp bộ đề ACG, hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling stop). Trọng lượng khối động cơ giảm, kết hợp cùng công nghệ giảm thiểu ma sát giúp nâng cao công suất hoạt động và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Về thiết kế xe Vision 2024 Honda: Với thiết kế thân thiện và tinh tế, Honda Vision hoàn toàn mới được trang bị động cơ 110cc với hệ thống phun xăng điện tử PGM – FI cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, vận hành êm ái và đầy tiện ích. Vision hiện đang là mẫu xe tay ga tiêu chuẩn thế hệ mới được đông đảo khách hàng ưa chuộng. Về động cơ, Honda Vision mới mang động cơ eSP 110cc thế hệ mới kết hợp hệ thống phun xăng điện tử giúp vận hành với công suất tối ưu và ít tốn nhiên liệu.
Về mức độ an toàn & mức tiêu hao nhiên liệu của vision 2024: Với công nghệ an toàn ưu việt, VISION mới sẽ trở thành người bạn đường tin cậy để bạn yên tâm trải nghiệm mọi hành trình. Hệ thống phanh kết hợp giúp phân bổ đều lực phanh giữa bánh trước và bánh sau khi chỉ dùng phanh trái (phanh sau), dễ dàng sử dụng cho cả người mới lái xe và người đã có kinh nghiệm.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe Honda Vision 2024: Xe sử dụng động cơ 108 cc, 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, công suất tối đa 6,34 kW ở tốc độ 8.000 vòng/phút. Nhờ được trang bị hệ thống phun xăng điện tử, Honda Vision có mức tiêu hao nhiên liệu 1,6 lít trong điều kiện tiêu chuẩn theo thử nghiệm của nhà sản xuất. (1,6 lít/100 km)
Đánh giá Vision 2024 về động cơ và an toàn
Xe Honda Vision 2024 được trang bị động cơ eSP – Động cơ thông minh với thiết kế nhỏ gọn, 110cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí và tích hợp những công nghệ tiên tiến: hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI),động cơ tích hợp bộ đề ACG, hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling stop). Trọng lượng khối động cơ giảm, kết hợp cùng công nghệ giảm thiểu ma sát giúp nâng cao công suất hoạt động và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Khung dập hàn laser thế hệ mới eSAF: Khung dập thế hệ mới do Honda phát triển có trọng lượng nhẹ hơn, độ bền cao, mang lại trải nghiệm lái thoải mái.
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời: Có khả năng tự động ngắt động cơ khi dừng xe trên 3 giây và khởi động lại động cơ chỉ bằng thao tác vặn tay ga, giúp giảm tiếng ồn, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
Hộc đựng đồ phía trước rộng rãi: Hộc đựng đồ phía trước với kích thước rộng rãi, có khả năng chứa nhiều vật dụng cá nhân, nay được bổ sung thêm nắp đậy tiện lợi.
Hộc đựng đồ dưới yên rộng rãi với cổng sạc tiện lợi: Hộc đựng đồ với dung tích lớn được trang bị thêm cổng sạc ACC tiện lợi, giúp nâng tầm trải nghiệm cho khách hàng.
Hệ thống khóa thông minh Smart Key: Hệ thống khóa thông minh Smart Key giúp xác định vị trí xe và mở khóa thông minh từ xa tiện lợi, đem lại tiện ích cao cấp cho khách hàng. Kết cấu khóa chắc chắn giúp an tâm khi sử dụng. (Áp dụng cho phiên bản Đặc biệt và Cao cấp)
Đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng: Chế độ đèn luôn sáng đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn khi đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo, đồng thời giúp nâng cao khả năng hiện diện của xe khi lưu thông trên đường phố.
Thông số kỹ thuật xe Vision 2024
Thông số kỹ thuật xe Honda Vision 2024 | |
Khối lượng bản thân | 96 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.863mm x 686mm x 1.088mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.256mm |
Độ cao yên | 750mm |
Khoảng sáng gầm xe | 117mm |
Dung tích bình xăng | 5,2 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 80/90-14M/C 40P – Không săm Sau: 90/90-14M/C 46P – Không săm |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Cháy cưỡng bức, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy lanh |
Dung tích xy-lanh | 108,2 cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50mm x 55,1mm |
Tỉ số nén | 9,5:1 |
Công suất tối đa | 6,59 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 9,23Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,7 lít khi thay dầu 0,8 lít khi rã máy |
Loại truyền động | Tự động, vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Honda Vision 2024 giá bao nhiêu?
Bảng giá xe Honda Vision 2024 mới nhất tháng T 12/2023 | |||
Giá xe Vision 2024 tại Hà Nội tháng T 12/2023 | |||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá thị trường | Chênh lệch |
Vision bản tiêu chuẩn | 30,230,182 | 36,900,000 | 6,669,818 |
Vision bản cao cấp | 31,899,273 | 40,200,000 | 8,300,727 |
Vision bản đặc biệt | 33,273,818 | 42,300,000 | 9,026,182 |
Giá xe Vision 2024 tại TPHCM tháng T 12/2023 | |||
Mẫu xe | Giá thị trường | Chênh lệch | |
Vision 2024 bản tiêu chuẩn | 30,230,182 | 37,100,000 | 6,869,818 |
Vision 2024 bản cao cấp | 31,899,273 | 40,600,000 | 8,700,727 |
Vision 2024 bản đặc biệt | 33,273,818 | 42,400,000 | 9,126,182 |
Giá xe Honda Vision 2024 tháng T 12/2023 tại Đà Nẵng | |||
Mẫu xe | Giá thị trường | Chênh lệch | |
Vision 2024 bản tiêu chuẩn | 30,230,182 | 36,800,000 | 6,569,818 |
Vision 2024 bản cao cấp | 31,899,273 | 39,900,000 | 8,000,727 |
Vision 2024 bản đặc biệt | 33,273,818 | 41,800,000 | 8,526,182 |