Tuyển tập tên đẹp cho con gái họ Nguyễn sinh năm 2024: Nếu Bố mẹ họ Nguyễn có kế hoạch sinh con năm 2024, bé sẽ mang mệnh Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) & Cầm tinh con Heo (Kỷ Hợi). Một trong những yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con đấy chính là yếu tố ngũ hành sinh khắc, tốt nhất là Ngũ hành cha và mẹ tương sinh, bình hòa là không tương sinh và không tương khắc với con. Con gái năm sinh năm 2024 sẽ mang cung và mệnh sau
Con gái họ Nguyễn sinh năm 2024 mệnh gì?
Nếu Bố mẹ họ Nguyễn có kế hoạch sinh con năm 2024, bé sẽ mang mệnh Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) & Cầm tinh con Heo (Kỷ Hợi). Một trong những yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con đấy chính là yếu tố ngũ hành sinh khắc, tốt nhất là Ngũ hành cha và mẹ tương sinh, bình hòa là không tương sinh và không tương khắc với con. Con gái năm sinh năm 2024 sẽ mang cung và mệnh sau:
- Bấm để xem: Tên đẹp cho con gái năm 2024
- Cung mệnh bé gái sinh năm 2024: Năm sinh dương lịch: 2024 – Năm sinh âm lịch: Kỷ Hợi.
- Quẻ mệnh: Đoài ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh – Ngũ hành: Gỗ đồng bằng (Bình địa Mộc)
- Con số hợp (hàng đơn vị): Mệnh cung Kim (Đoài) : Nên dùng số 6, 7, 8
- Màu sắc: Màu sắc hợp: Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương sinh, tốt). Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương vượng, tốt). Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa , khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.
- Hướng tốt: Tây Bắc – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn, Đông Bắc – Diên niên : Mọi sự ổn định, Tây – Phục vị : Được sự giúp đỡ, Tây Nam – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở .
- Hướng xấu: Bắc – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Đông – Tuyệt mệnh : Chết chóc . Nam – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Đông Nam – Lục sát : Nhà có sát khí.
Sinh con gái năm 2024 tháng nào tốt nhất?
Tuổi Hợi là những người xem trọng mối quan hệ bạn bè, luôn giữ gìn danh dự và chữ tín của bản thân. Họ biết kiềm chế bản thân trong những lúc nóng giận, biết im lặng khi cần thiết, vì thế mối quan hệ xã hội của những người này lúc nào cũng tiến triển rất tốt đẹp. Lúc rảnh rỗi, họ thường dành thời gian của mình để đi du lịch, cùng bạn bè vui chơi và trải nghiệm những điều mới mẻ xung quanh cuộc sống.
Người tuổi Hợi không thích tranh luận và cũng không muốn mình vướng vào những cuộc mâu thuẫn, cãi vã gay gắt. Họ thường nhận sai về mình để giải quyết mâu thuẫn trong hòa bình, êm ấm. Đối với mọi người, tuổi Hợi không những khéo léo trong giao tiếp ứng xử mà họ còn rất thân thiện, đáng tin cậy, sẵn sàng thừa nhận những thiếu sót và sửa chữa sai lầm của mình.
- + Sinh tháng Giêng: Người tuổi Hợi sinh vào đầu xuân thường thông minh, có tướng hiển quý, làm nên sự nghiệp lớn, phúc lộc dồi dào, được mọi người kính trọng.
- + Sinh tháng 2: Người tuổi Hợi sinh vào tiết Kinh Trập có thể trở thành bậc kiệt xuất. Đây là mẫu người thông minh, trí tuệ, tôn nghiêm, tinh lực sung mãn, cuộc đời được hưởng an lành. Tài cao đức độ, nhiều điều kiện thuận lợi cho dựng nghiệp, có thể làm nên nghiệp lớn.
- + Sinh tháng 3: Sinh vào tiết Thanh Minh, người tuổi Hợi thường có thể chất mạnh, chí khí cao, tự mình lập nên sự nghiệp, được mọi người yêu mến, kính trọng. Tính khí cương cường, sống cao thượng, được kính nể.
- + Sinh tháng 4 năm 2024: Tuổi Hợi sinh vào tiết Lập Hạ là người trung hậu, ý chí kiên định, bản tính thông minh, nhanh nhẹn. Là người quyền quý cao sang, mọi việc như ý, số mệnh vô cùng tốt đẹp. Đức tài song toàn, sự nghiệp như ý.
- + Sinh tháng 5 năm 2024: Sinh vào tiết Mang Chủng thường là người tính tình nhu nhược, bảo thủ, không có khả năng đảm nhiệm những công việc lớn vì vậy tuy họ có chút tài năng nhưng không có quyền lực. Người này cuộc đời nhìn chung bình lặng, về già mới được hưởng phúc. Theo Blogbeyeu.net, nếu bạn sinh con tuổi Kỷ Hợi vào tháng này, bé sẽ là người ôn hòa, sống an nhàn.
- + Sinh tháng 6: Người tuổi Hợi sinh vào tiết Tiểu Thử tính cách thiếu quyết đoán, không có ý chí vươn lên vì vậy sự nghiệp khó thành. Số này cuộc đời bất ổn, họa phúc vô thường. Chí tiến thủ yếu, thăng trầm bất định.
- + Sinh tháng 7: Sinh vào tiết Lập Thu là người sống độc lập, ghét chuyện thị phi. Cuộc đời họ được hưởng vinh hoa phú quý và bé sẽ có nhiều triển vọng thành đạt, cuộc sống đầy đủ.
- + Sinh tháng 8/2019 có tốt không?: Là người uy quyền, có tố chất của lãnh tụ, sự nghiệp phải trải qua thử thách mới được như ý, Tuy nhiên theo Dichvuhay.vn tìm hiểu thì bé sẽ không tránh khỏi những vất vả nhưng tay trắng dựng nên nghiệp, người kính nể về sau.
- + Sinh tháng 9 năm 2024: Người tuổi Hợi sinh vào tiết Hàn Lộ thường thiếu quyết đoán. Người này cuộc sống vật chất tương đối tốt, Nhẫn nại chuyên cần mới phú quý, sống đầy đủ
- + Sinh con vào tháng 10 năm 2024: Là người đoan chính, hiền hậu, tự lập, tự cường, được phúc trời ban, cuối đời thịnh vượng, Bé sinh năm 2024 vào tháng này sẽ được an nhàn đức độ, người người quý mến, về già dư dả về sau.
- + Tuổi Kỷ Hợi sinh tháng 11 năm 2024: Người tuổi Hợi sinh vào tiết Đại Tuyết thường có thân thể đầy đặn, trung thành, lễ nghĩa, danh lợi song toàn, danh lợi song toàn, an nhàn đầy đủ.
- + Tuổi Kỷ Hợi sinh tháng 12 năm 2024: Sinh vào tiết Tiểu Hàn, người tuổi Hợi tuy được lộc trời ban nhưng không có quyền lực, lành ít dữ nhiều, cần đề phòng họa lớn từ trong gia đình lẫn ngoài xã hội.
Hiện nay, việc sinh con theo ý muốn là tâm nguyện của rất nhiều các ông bố, bà mẹ. Việc chọn thời điểm mang thai thích hợp không chỉ có tác dụng tốt đối với sức khỏe thai mà còn giúp bạn tổ chức cuộc sống tốt hơn tạo điều kiện cho sự phát triển sau này của bé. Trong năm Kỷ Hợi 2024 sinh con vào thời điểm nào là tốt nhất?
+ Top 300 tên con gái họ Nguyễn 2024
Năm 2024 âm lịch tức là từ ngày 05/02/2019 đến 24/01/2020 theo dương lịch. Mệnh ngũ hành: Mộc – Bình Địa Mộc – Gỗ Đồng Bằng. Năm âm lịch: Kỷ Hợi – Tuổi con heo. Ngày nay các cha mẹ thường chủ động hơn trong việc chọn năm sinh con để tránh được xung khắc với người trong nhà, đồng thời có thể giúp bé có thể có được vận mệnh tốt hơn để cuộc sống sau này được giàu sang phú quý.
Top 300 tên đẹp cho con gái họ Nguyễn sinh năm 2024 | ||
1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an | 101. Linh Lan: tên một loài hoa | 201. Trúc Quỳnh: tên loài hoa |
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu | 102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan | 202. Hoàng Sa: cát vàng |
3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh. | 103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan | 203. Linh San: tên một loại hoa |
4. Trung Anh: trung thực, anh minh | 104. Phong Lan: hoa phong lan | 204. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết |
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh | 105. Tuyết Lan: lan trên tuyết | 205. Đan Tâm: tấm lòng son sắt |
6. Vàng Anh: tên một loài chim | 106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước | 206. Khải Tâm: tâm hồn khai sáng |
7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè | 107. Trúc Lâm: rừng trúc | 207. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng |
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp | 108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ | 208. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh |
9. Tuyết Băng: băng giá | 109. Tùng Lâm: rừng tùng | 209. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu |
10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an | 110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt | 210. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao |
11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh | 111. Nhật Lệ: tên một dòng sông | 211. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng |
12. Bảo Bình: bức bình phong quý | 112. Bạch Liên: sen trắng | 212. Đan Thanh: nét vẽ đẹp |
13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn | 113. Hồng Liên: sen hồng | 213. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục |
14. Sơn Ca: con chim hót hay | 114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu | 214. Giang Thanh: dòng sông xanh |
15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng | 115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình | 215. Hà Thanh: trong như nước sông |
16. Bảo Châu: hạt ngọc quý | 116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ | 216. Thiên Thanh: trời xanh |
17. Ly Châu: viên ngọc quý | 117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước | 217. Anh Thảo: tên một loài hoa |
18. Minh Châu: viên ngọc sáng | 118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng | 218. Cam Thảo: cỏ ngọt |
19. Hương Chi: cành thơm | 119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng | 219. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp |
20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau | 120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ | 220. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ |
21. Liên Chi: cành sen | 121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp | 221. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng |
22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm | 122. Tú Ly: khả ái | 222. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền |
23. Mai Chi: cành mai | 123. Bạch Mai: hoa mai trắng | 223. Phương Thảo: cỏ thơm |
24 Phương Chi: cành hoa thơm | 124. Ban Mai: bình minh | 224. Thanh Thảo: cỏ xanh |
25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh | 125. Chi Mai: cành mai | 225. Ngọc Thi: vần thơ ngọc |
26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy | 126. Hồng Mai: hoa mai đỏ | 226. Thiên Giang: dòng sông trên trời |
27. Hạc Cúc: tên một loài hoa | 127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc | 227. Thiên Hoa: bông hoa của trời |
28. Nhật Dạ: ngày đêm | 128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày | 228. Thiên Thanh: trời xanh |
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao | 129. Thanh Mai: quả mơ xanh | 229. Bảo Thoa: cây trâm quý |
30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ | 130. Yên Mai: hoa mai đẹp | 230. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích |
31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu | 131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ | 231. Huyền Thoại: như một huyền thoại |
32. Vinh Diệu: vinh dự | 132. Hoạ Mi: chim họa mi | 232. Kim Thông: cây thông vàng |
33. Thụy Du: đi trong mơ | 133. Hải Miên: giấc ngủ của biển | 233. Lệ Thu: mùa thu đẹp |
34. Vân Du: Rong chơi trong mây | 134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu.đặt tên cho con 2024 | 234. Đan Thu: sắc thu đan nhau |
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh | 135. Bình Minh: buổi sáng sớm | 235. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ |
36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều | 136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu | 236. Quế Thu: thu thơm |
37. Từ Dung: dung mạo hiền từ | 137. Trà My: một loài hoa đẹp | 237. Thanh Thu: mùa thu xanh |
38. Thiên Duyên: duyên trời | 138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp | 238. Đơn Thuần: đơn giản |
39. Hải Dương: đại dương mênh mông | 139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời | 239. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu |
40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời | 140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái | 240. Phương Thùy: thùy mị, nết na |
41. Thùy Dương: cây thùy dương | 141. Hằng Nga: chị Hằng | 241. Khánh Thủy: nước đầu nguồn |
42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên | 142. Thiên Nga: chim thiên nga | 242. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ |
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh | 143. Tố Nga: người con gái đẹp | 243. Thu Thủy: nước mùa thu |
44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp | 144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh. đặt tên cho con 2024 | 244. Xuân Thủy: nước mùa xuân |
45. Trúc Đào: tên một loài hoa | 145. Kim Ngân: vàng bạc | 245. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển |
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ | 146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm | 246. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp |
47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu | 147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho | 247. Hoàng Thư: quyển sách vàng |
48. Hồng Giang: dòng sông đỏ | 148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ | 248. Thiên Thư: sách trời |
49. Hương Giang: dòng sông Hương | 149. Bảo Ngọc: ngọc quý | 249. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng |
50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.dat ten cho con | 150. Bích Ngọc: ngọc xanh | 250. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời |
51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa | 151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp | 251. Vân Thường: áo đẹp như mây |
52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp | 152. Kim Ngọc: ngọc và vàng | 252. Cát Tiên: may mắn |
53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý | 153. Minh Ngọc: ngọc sáng | 253. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ |
54. Hoàng Hà: sông vàng | 154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp | 254. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên |
55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng | 155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi | 255. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa |
56. Ngân Hà: dải ngân hà | 156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh | 256. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh |
57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc | 157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng | 257. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu |
58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ | 158. Dạ Nguyệt: ánh trăng | 258. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho |
59. Việt Hà: sông nước Việt Nam | 159. Minh Nguyệt: trăng sáng | 259. Vân Trang: dáng dấp như mây |
60. An Hạ: mùa hè bình yên | 160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước | 260. Yến Trang: dáng dấp như chim én. sinh con năm 2024 |
61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ | 161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ | 261. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh |
62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ | 162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa | 262. Đông Trà: hoa trà mùa đông |
63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh | 163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay | 263. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái |
64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình | 164. Mỹ Nhân: người đẹp | 264. Bảo Trâm: cây trâm quý |
65. Thanh Hằng: trăng xanh | 165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình | 265. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp |
66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu | 166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình | 267. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp |
67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na | 167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ | 268. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá |
68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng | 168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo | 269. Bảo Trân: vật quý |
69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa | 169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ | 270. Lan Trúc: tên loài hoa |
70. Kim Hoa: hoa bằng vàng | 170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp | 271. Tinh Tú: sáng chói |
71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng | 171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ | 272. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông |
72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ | 172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu | 273. Lam Tuyền: dòng suối xanh |
73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng | 173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại | 274. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng |
74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ | 174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền | 275. Cát Tường: luôn luôn may mắn |
75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen | 175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái | 276. Bạch Tuyết: tuyết trắng |
76. Đinh Hương: một loài hoa thơm | 176. Hạnh Nhơn: đức hạnh | 277. Kim Tuyết: tuyết màu vàng |
78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm | 177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng | 278. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng |
79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch | 178. Kim Oanh: chim oanh vàng | 279. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu. |
80. Liên Hương: sen thơm | 179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng | 280. Lộc Uyển: vườn nai |
81. Giao Hưởng: bản hòa tấu | 180. Song Oanh: hai con chim oanh.sinh con năm 2024 | 281. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển |
82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh | 181. Vân Phi: mây bay | 282. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời |
83. An Khê: địa danh ở miền Trung | 182. Thu Phong: gió mùa thu | 283. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng |
84. Song Kê: hai dòng suối | 183. Hải Phương: hương thơm của biển | 284. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu |
85. Mai Khôi: ngọc tốt | 184. Hoài Phương: nhớ về phương xa | 285. Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp |
86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc | 185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa | 286. Bảo Vy: vi diệu quý hóa |
87. Thục Khuê: tên một loại ngọc | 186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm | 287. Đông Vy: hoa mùa đông |
88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng | 187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch | 288. Tường Vy: hoa hồng dại |
89. Vành Khuyên: tên loài chim | 188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây | 289. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết |
90. Bạch Kim: vàng trắng | 189. Nhật Phương: hoa của mặt trời | 290. Diên Vỹ: hoa diên vỹ |
91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ | 190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc | 291. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ |
92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng | 191. Nguyệt Quế: một loài hoa | 292. Xuân xanh: mùa xuân trẻ |
93. Bích Lam: viên ngọc màu lam | 192. Kim Quyên: chim quyên vàng | 293. Hoàng Xuân: xuân vàng |
94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm | 193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp | 294. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An |
95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm | 194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng | 295. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé |
96. Song Lam: màu xanh sóng đôi | 195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm | 296. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân |
97. Thiên Lam: màu lam của trời | 196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh | 297. Thường Xuân: tên gọi một loài cây |
98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ | 197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh | 298. Bình Yên: nơi chốn bình yên. |
99. Bảo Lan: hoa lan quý | 198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ | 299. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp |
100. Hoàng Lan: hoa lan vàng | 199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc | 300. Ngọc Yến: loài chim quý |
200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn |
Những năm trước đây, bậc cha mẹ thường ít quan tâm đến vấn đề đặt tên họ nguyễn cho con ý nghĩa và hay. Nếu là con trai thì thường lót chữ Văn còn con gái ghi luôn luôn có chữ Thị. Tình trạng này xuất hiện rất nhiều tên, họ, chữ lót trùng với nhau. Gây ảnh hướng đến vấn để xác nhận nhân thân cũng như nhiều khó khăn khi xử lý hồ sơ. Tình trạng hiện tại thì khác đi nhiều, ba mẹ thường tham khảo những cái tên đẹp, cách xếp chữ trong khi đặt tên con họ Nguyễn. Đa số hướng tới việc đặt tên con họ nguyễn hay hơn, đẹp hơn và ý nghĩa hơn. Nhiều khi nó là một trong những điều kiện dẫn đến sự thành công hay yếu mến từ mọi người.
Sinh con 2024 tháng nào tốt nhất cho bé?
Theo phong thủy phương đông thì năm âm lịch Canh Tý (2020) sẽ bắt đầu từ ngày 25/1/2020 dương lịch đến hết ngày 11/02/2022, Nếu bạn có kế hoạch sinh con năm 2024 bé sẽ mang mệnh Thổ (Bích Thượng Thổ) cầm tinh con chuột! Trong 12 tháng của năm 2024 thì tùy vào ngày giờ sinh mà vận mệnh tốt xấu của bé sẽ khác nhau.
Việc chọn tháng sinh con được các chuyên gia phong thủy Trung Quốc tính dựa trên bảng ngũ hành tứ vượng, theo tìm hiểu của Dichvuhay.vn thì Vượng nghĩa là sự thịnh vượng (tốt nhất), Tướng còn có nghĩa là vượng vừa (Tốt), Hưu ám chỉ sự suy giảm và Tù tượng trưng cho sự hạn chế. Để biết sinh con 2024 tháng nào tốt, bạn có thể theo dõi bảng tính ngay dưới đây:
Bảng ngũ hành Tứ Vượng ( Quái khí vượng – Suy) | ||||
Mùa sinh | Vượng | Tướng | Hưu | Tù |
Mùa Xuân (Tháng 1, 2, 3) | Mệnh Mộc | Mệnh Hỏa | Mệnh Thủy | Mệnh Thổ |
Mùa Hạ (Tháng 4, 5, 6) | Mệnh Hỏa | Mệnh Thổ | Mệnh Mộc | Mệnh Kim |
Mùa Thu (Tháng 7, 8, 9) | Mệnh Kim | Mệnh Thủy | Mệnh Thổ | Mệnh Mộc |
Mùa Đông (Tháng 10, 11, 12) | Mệnh Thủy | Mệnh Mộc | Mệnh Kim | Mệnh Hỏa |
Tứ quý (tháng 3, 6, 9, 12) | Mệnh Thổ | Mệnh Kim | Mệnh Hỏa | Mệnh Thủy |
Từ bảng ngũ hành tứ vượng trên đây, cho thấy nếu bạn sinh con năm 2024, bé mang mệnh Thổ thì tháng sinh tốt nhất sẽ nằm trong cột Vượng và Tướng, do đó sinh con 2024 vào mùa Hạ (tháng 4, 5, 6) và các tháng tứ quý (3, 6, 9, 12) thì bé sẽ có vận số tốt nhất. Các cột Hưu và Tù chỉ sự suy giảm về vận mệnh nên nếu bạn có kế hoạch sinh con 2024 trong mùa Xuân và mùa Thu (mệnh Thổ) bạn nên chọn ngày giờ sinh tốt cho bé để cải thiện vận khí là tốt nhất.