Đặt tên cho con không đơn thuần chỉ để gọi, hay thay đổi vận mệnh của bé mà còn là sự gửi gắm, sự mong muốn của đấng sinh thành dành cho con yêu của mình. Mặt khác tên cho con cũng ảnh hưởng đến phần nào vận mệnh tương lai sau này. Cho nên tên cho bé không những phải hợp tuổi, hợp phong thủy mà còn phải có ý nghĩa. Như người ta thường nói “Tên hay thời vận tốt”, đó là câu nói quen thuộc để đề cao giá trị một cái tên hay và trên thực tế cũng đã có nhiều nghiên cứu (cả phương Đông lẫn phương Tây) chỉ ra rằng một cái tên “có ấn tượng tốt” sẽ hỗ trợ thăng tiến trong xã hội nhiều hơn
Con gái sinh năm 2024 tuổi Tân sửu mệnh gì?
Sinh con gái năm 2024 mệnh gì? Bố mẹ hãy đọc qua phần dưới đây để nắm được những thông tin này nhé.
Nếu bạn có kế hoạch sinh con năm 2024, bé sẽ có cùng bản mệnh với những trẻ sinh năm Canh Tý 2024 là mệnh Thổ (cụ thể là Bích Thượng Thổ: Đất tò vò, đất trên vách) . Một trong những yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con đấy chính là yếu tố ngũ hành sinh khắc, tốt nhất là Ngũ hành cha và mẹ tương sinh, bình hòa là không tương sinh và không tương khắc với con.
Việc chọn thời gian thích hợp để mang thai sẽ có tác dụng tốt với sức khỏe của mẹ, thai nhi trong bụng và quá trình phát triển sau này của bé. Hơn nữa sinh con trai hay con gái theo ý muốn đang là mong mỏi rất thiết thực của các bậc làm cha làm mẹ hiện nay. Nếu bạn đang dự định sinh con, hãy lựa chọn thời điểm tốt nhất trong năm để thụ thai, để bé sinh ra thông minh và khỏe mạnh nhất nhé.
-
Mệnh: Thổ – Bích Thượng Thổ – Đất tò vò+ Tương sinh:Kim, Hỏa+ Tương khắc: Thủy, MộcThiên can: Tân+ Tương hợp: Bính+ Tương hình: Ất, Đinh– Địa chi: Sửu+ Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu+ Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – MùiMàu bản mệnh: Vàng sẫm, nâu đất thuộc hành Thổ.+ Màu tương sinh: Màu đỏ, cam, hồng, tím thuộc hành Hỏa.Màu kiêng kỵ+ Màu xanh lá cây, xanh nõn chuối thuộc hành Mộc.Nam: Càn Kim thuộc Tây tứ mệnhNữ: Ly Hỏa thuộc Đông tứ mệnhNam hợp các số: 6, 7, 8Nữ hợp các số: 3, 4, 9+ Hướng hợp: Tây (Sinh Khí) – Tây Nam (Phúc Đức) – Đông Bắc (Thiên Y) – Tây Bắc (Phục Vị)+ Hướng không hợp: Nam (Tuyệt Mệnh) – Đông (Ngũ Quỷ) – Đông Nam (Họa Hại) – Bắc (Lục Sát)Nữ mạng+ Hướng hợp: Đông (Sinh Khí) – Bắc (Phúc Đức) – Đông Nam (Thiên Y) – Nam (Phục Vị)+ Hướng không hợp: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh) – Tây (Ngũ Quỷ) – Đông bắc (Họa Hại) – Tây Nam (Lục Sát)+ Trong làm ăn: Quý Mão, Ất Tỵ, Bính Ngọ+ Lựa chọn vợ chồng: Quý Mão, Ất Tỵ, Bịnh Ngọ, Kỷ Dậu, Canh Tý, Kỷ Hợi+ Tuổi kỵ: Tân Sửu đồng tuổi, Đinh Mùi, Canh Tuất, Quý Sửu, Kỷ Mùi, Mậu Tuất, Ất MùiNữ mạng:+ Trong làm ăn: Quý Mão, Ất Tỵ, Kỷ Dậu+ Lựa chọn vợ chồng: Quý Mão, Ất Tỵ, Kỷ Dậu, Canh Tý, Kỷ Hợi+ Tuổi kỵ: Giáp Thìn, Bính Thìn
Nguyên tắc đặt tên cho con sinh năm 2024
Khi đặt tên cho con các bậc phụ huynh phải đặt tên theo đáp ứng những nguyên tắc sau đây:
- + Ý nghĩa
- + Sự khác biệt và quan trọng,
- + Kết nối với gia đình, Âm điệu.
Tên hay cho con gái mang họ Vương sinh năm 2024
Đặt tên cho con gái họ Vương sinh năm Kỷ Hợi như thế nào ý nghĩa và hợp tuổi với bố mẹ nhất? Đó là câu hỏi đang được nhiều ông bố bà mẹ đang tìm hiểu. Dưới đây là 100 cái tên đẹp để đặt cho bé gái mời các bạn tham khảo qua.
1. Hoài An: cuộc sống của con bình an | 50. Linh Lan: tên một loài hoa |
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu | 51. Mai Lan: hoa mai và hoa lan |
3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh. | 52. Ngọc Lan: hoa ngọc lan |
4. Trung Anh: trung thực, anh minh | 53. Phong Lan: hoa phong lan |
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh | 54. Tuyết Lan: lan trên tuyết |
6. Vàng Anh: tên một loài chim | 55. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước |
7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè | 56. Trúc Lâm: rừng trúc |
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp | 57. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ |
9. Tuyết Băng: băng giá | 58. Tùng Lâm: rừng tùng |
10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an | 59. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt |
11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh | 60. Nhật Lệ: tên một dòng sông |
12. Bảo Bình: bức bình phong quý | 61. Bạch Liên: sen trắng |
13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn | 62. Hồng Liên: sen hồng |
14. Sơn Ca: con chim hót hay | 63. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu |
15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng | 64. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình |
16. Bảo Châu: hạt ngọc quý | 65. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ |
17. Ly Châu: viên ngọc quý | 66. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước |
18. Minh Châu: viên ngọc sáng | 67. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng |
19. Hương Chi: cành thơm | 68. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng |
20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau | 69. Hương Ly: hương thơm quyến rũ |
21. Liên Chi: cành sen | 70. Lưu Ly: một loài hoa đẹp |
22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm | 71. Tú Ly: khả ái |
23. Mai Chi: cành mai | 72. Bạch Mai: hoa mai trắng |
24 Phương Chi: cành hoa thơm | 73. Ban Mai: bình minh |
25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh | 74. Chi Mai: cành mai |
26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy | 75. Hồng Mai: hoa mai đỏ |
27. Hạc Cúc: tên một loài hoa | 76. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc |
28. Nhật Dạ: ngày đêm | 77. Nhật Mai: hoa mai ban ngày |
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao | 78. Thanh Mai: quả mơ xanh |
30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ | 79. Yên Mai: hoa mai đẹp |
31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu | 80. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ |
32. Vinh Diệu: vinh dự | 81. Hoạ Mi: chim họa mi |
33. Thụy Du: đi trong mơ | 82. Hải Miên: giấc ngủ của biển |
34. Vân Du: Rong chơi trong mây | 83. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu |
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh | 84. Bình Minh: buổi sáng sớm |
36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều | 85. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu |
37. Từ Dung: dung mạo hiền từ | 86. Trà My: một loài hoa đẹp |
38. Thiên Duyên: duyên trời | 87. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp |
39. Hải Dương: đại dương mênh mông | 88. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời |
40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời | 89. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái |
41. Thùy Dương: cây thùy dương | 90. Hằng Nga: chị Hằng |
42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên | 91. Thiên Nga: chim thiên nga |
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh | 92. Tố Nga: người con gái đẹp |
44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp | 93. Bích Ngân: dòng sông màu xanh |
45. Trúc Đào: tên một loài hoa | 94. Kim Ngân: vàng bạc |
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ | 95. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm |
47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu | 96. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho |
48. Hồng Giang: dòng sông đỏ | 97. Thảo Nghi: phong cách của cỏ |
49. Hương Giang: dòng sông Hương | 98. Bảo Ngọc: ngọc quý |
100. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ | 99. Bích Ngọc: ngọc xanh |