Thông số kỹ thuật Kawasaki W175 2024 kèm hình ảnh chi tiết: Kawasaki W175 2024 sở hữu động cơ 1 xy – lanh, DOHC, làm mát bằng không khí, dung tích 177 cc, cho công suất 13 mã lực tại 7.500 vòng/phút và mô – men xoắn cực đại 13.2 Nm tại 6.000 vòng/phút, hộp số côn tay 5 cấp. Đồng hồ tròn đơn giản, yên khúc đôi dạng bánh mì. Dung tích bình xăng 135.5 L, trọng lượng khô ở mức 126 kg, khoảng sáng gầm xe 165 mm và chiều cao yên đạt mức 780 mm.
Thông số kỹ thuật Kawasaki W175 2024
Thông số kỹ thuật Kawasaki W175 2024 | |
Lốp trước | 80 / 100-17M / C 46P |
Lốp sau | 100 / 90-17M / C 55P |
Bánh trước | 17-inch |
Bánh sau | 17-inch |
Loại bánh xe | Xe đẩy |
Tổng chiều dài | 1930 mm |
Chiều rộng tổng thể | 765 mm |
Chiều cao tổng thể | 1030 mm |
Thông báo | 165 mm |
Chân đế | 1275 mm |
Cứng / Trọng lượng ướt | 126 kg |
Dung tích thùng chứa nhiên liệu | 13,5 lít |
Chuyển | 177 cc |
Số xi lanh | 1 |
Số bánh răng | 5 |
Công suất tối đa | 13 PS @ 7500 rpm |
Mômen tối đa | 13,2 Nm @ 6000 rpm |
Mô tả động cơ | 4 thì, SOHC, 1 cyl, làm mát bằng nước |
Làm nguội | Làm mát bằng không khí |
Hệ thống nhiên liệu | Bộ chế hòa khí Mikuni VM24 |
Đốt cháy | DC-CDI |
Tỷ lệ nén | 9,1: 1 |
Khoan | 65,5 mm |
Cú đánh | 52,4 mm |
Loại nhiên liệu | Xăng dầu |
Ly hợp | Ướt, đa đĩa |
Thắng trước | Đĩa đơn 220 mm |
Phanh sau | Trống, 110 mm |
Hệ thống treo trước | Ống kính khoảng 30 mm |
Đình chỉ sau | Swingarm, bộ giảm chấn kép với khả năng điều chỉnh tải trước mùa xuân |
Ngoài ra, bên cạnh đó, Kawasaki cũng mang đến tại gian hàng W250 với thay đổi các chi tiết bên ngoài tạo nên sự khác biệt. Kawasaki W175 bản tiêu chuẩn có màu trắng ngọc trai cùng mức giá bán 68 triệu đồng và W175 bản SE có giá bán 69.5 triệu đồng với ba tùy chọn màu sắc: Đen bóng, Xanh quân đội và Xám kim loại.
Thêm ảnh chi tiết Kawasaki W175 2024