Thông số kỹ thuật xe Honda Vision 2021 kèm giá các phiên bản
Có thể bạn quan tâm:
- Cách cúng xe mới mua về đúng và đầy đủ nhất năm 2021
- Giá xe Honda tháng 1 2021 kèm chi phí mua xe trả góp mới nhất
- Ưu nhược điểm xe Janus 2021 kèm giá bán mới nhất
- Bảng giá xe Honda Vision 2021 mới ra mắt tháng 1 2021
- Honda Vision 2021: Kẻ thống trị phân khúc xe ga giá rẻ tại Việt Nam!
- Ưu nhược điểm xe Honda Vision 2021 kèm giá bán các màu mới
Tóm tắt
Mẫu xe tay ga giá rẻ Honda Vision 2021 Smartkey vừa ra mắt dường như đã tiếp tục khẳng định mình là mẫu xe ga được ưa chuộng nhất Việt Nam bởi thiết kế đẹp mắt, giá bán vừa phải và nhiều màu sắc lựa chọn. Doanh số của Vision tăng trưởng vượt bậc trong nửa cuối năm để vượt qua Sirius trở thành mẫu xe máy bán chạy nhất Việt Nam.
+ Thông số kỹ thuật xe Honda Vision 2021
Phiên bản mới Honda Vision 2021 ngoài việc bổ sung màu mới và Smartkey thì xe vẫn giữ nguyên kích thước tổng thể dài rộng cao tương ứng 1.863mm x 686mm x 1.088mm, dung tích bình xăng đạt 5.2 lít.
Theo tìm hiểu của Dichvuhay.vn thì mức tiêu hao nhiên liệu của xe Vision 2021 dao động từ 50 đến 60 km/lit xăng. Chi tiết bảng thông số kỹ thuật xe Honda Vision 2021 bạn có thể theo dõi ngay dưới đây!
Thông số kỹ thuật xe Honda Vision 2021 | |
Khối lượng bản thân | 96 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.863mm x 686mm x 1.088mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.256mm |
Độ cao yên | 750mm |
Khoảng sáng gầm xe | 117mm |
Dung tích bình xăng | 5,2 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 80/90-14M/C 40P – Không săm Sau: 90/90-14M/C 46P – Không săm |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Cháy cưỡng bức, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy lanh |
Dung tích xy-lanh | 108,2 cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50mm x 55,1mm |
Tỉ số nén | 9,5:1 |
Công suất tối đa | 6,59 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 9,23Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,7 lít khi thay dầu 0,8 lít khi rã máy |
Loại truyền động | Tự động, vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Honda Vision 2021 tiếp tục khẳng định mình là mẫu xe ga được ưa chuộng nhất Việt Nam bởi thiết kế đẹp mắt, giá bán vừa phải và nhiều màu sắc lựa chọn. Doanh số của Vision tăng trưởng vượt bậc trong nửa cuối năm để vượt qua Sirius trở thành mẫu xe máy bán chạy nhất Việt Nam.
+ Giá xe Vision 2021 tại Hà Nội
Ở lần nâng cấp này, Honda Việt Nam chia Vision 2021 thành 3 phiên bản: tiêu chuẩn, cao cấp và đặc biệt thay vì 2 phiên bản thời trang – đặc biệt trước đây. Bản thời trang không có smartkey, bản đặc biệt có sự khác biệt ở tay xách, giảm sóc sau, ngàm phanh đĩa trước, chữ Vision nổi và tem màu đỏ. Vision 2021 smartkey đã được đưa về nhiều đại lý Honda khu vực Hà Nội với giá bán chi tiết như sau:
Giá xe Honda Vision 2021 tại Hà Nội | |||
Honda Vision 2021 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Xe Vision đen nhám | 32,000,000 | 36,800,000 | 4,800,000 |
Vision 2021 trắng đen | 32,000,000 | 36,800,000 | 4,800,000 |
Vision 2021 Đỏ nâu đen | 30,800,000 | 34,600,000 | 3,800,000 |
Vision 2021 Vàng nâu đen | 30,800,000 | 34,600,000 | 3,800,000 |
Vision 2021 Xanh lam nâu | 30,800,000 | 34,600,000 | 3,800,000 |
Vision 2021 Xanh lục nâu | 30,800,000 | 34,600,000 | 3,800,000 |
Vision 2021 Trắng nâu đen | 30,800,000 | 34,600,000 | 3,800,000 |
Vision 2021 Đỏ nâu đen (Ko Smartkey) | 30,000,000 | 32,300,000 | 2,300,000 |
Vision 2021 trắng nâu đen (Ko Smartkey) | 30,000,000 | 32,300,000 | 2,300,000 |
+ Giá xe Vision 2021 tại TP HCM tháng 1 2021
Giá xe Honda Vision 2021 tại TP.Hồ Chí Minh đã tăng thêm 500 nghìn đồng với cả ba phiên bản tiêu chuẩn, cao cấp và đặc biệt lên lần lượt 32,4 – 33,4 – 34,4 triệu đồng, tức là cao hơn đề xuất 2,4 – 2,6 triệu đồng tùy phiên bản. Đây là giá bán chưa bao gồm chi phí ra biển số, với mức giá bao gồm tất cả các loại thuế và phí, Xe Vision 2021 sẽ có giá lăn bánh tại TPHCM như sau:
Giá xe Honda Vision 2021 tại TP HCM | |||
Honda Vision 2021 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda Vision đen nhám | 32,000,000 | 37,600,000 | 5,600,000 |
Honda Vision trắng đen | 32,000,000 | 37,600,000 | 5,600,000 |
Honda Vision Đỏ nâu đen | 30,800,000 | 35,400,000 | 4,600,000 |
Honda Vision Vàng nâu đen | 30,800,000 | 35,400,000 | 4,600,000 |
Honda Vision Xanh lam nâu | 30,800,000 | 35,400,000 | 4,600,000 |
Honda Vision Xanh lục nâu | 30,800,000 | 35,400,000 | 4,600,000 |
Honda Vision Trắng nâu đen | 30,800,000 | 35,400,000 | 4,600,000 |
Honda Vision Đỏ nâu đen (Ko Smartkey) | 30,000,000 | 33,100,000 | 3,100,000 |
Honda Vision trắng nâu đen (Ko Smartkey) | 30,000,000 | 33,100,000 | 3,100,000 |
Giá xe Honda Vision 2021 bản Smartkey tuy có giá bán đề xuất và giá thực tế bán ra tại các đại lý bán xe và dịch vụ sửa chữa do Honda ủy nhiệm (HEAD) cao hơn giá đề xuất nhưng nhìn chung với những thay đổi mà mẫu xe ga này mang lại có thể nói đây là mức giá hoàn toàn xứng đáng để sở hữu mẫu xe Vision mới này.
Cho mjh hoi gia xe vison bao bien thanh hoa gia bao nhiu vay
Sao k sản xuất vision nam nhể
Đăng bình luận
- 7 lưu ý khi chọn mâm xe máy đặc biệt quan trọng không nên bỏ qua
- Hãng Audi vừa thực hiện triệu hồi 89 xe bị lỗi tại Việt Nam
- Xe hơi nhập khẩu từ Thái Lan ồ ạt về Việt Nam trong tháng 4
- Mâm xe máy Racingboy chính hãng giá bao nhiêu?
- Môtô Thái Lan GPX Demon 150GR về Việt Nam giá dưới 70 triệu
- Đánh giá xe Honda SH Mode 2021 về ưu nhược điểm và thiết kế
- Top 8 mẫu xe tay ga 50cc đáng mua nhất tháng 1 2021
- Review 12 mẫu xe tay ga cho nữ đẹp nhất 2021
- Danh sách các màu mới xe Vision 2021 kèm giá bán tương ứng
Bình luận2