Thông số kỹ thuật Honda Future 2021 Fi 125 thế hệ mới vừa ra mắt
Có thể bạn quan tâm:
- Thông số kỹ thuật xe Honda Vision 2021 kèm giá các phiên bản
- Ưu nhược điểm Honda PCX 2021 kèm giá xe tháng 4 2021
- Top 8 mẫu xe tay ga 50cc đáng mua nhất tháng 4 2021
- Đánh giá thông số kỹ thuật Yamaha Sirius 2021 các phiên bản
- Đánh giá xe Honda Airblade 2021 về thông số kỹ thuật và giá bán
Tóm tắt
Thông số kỹ thuật Honda Future 2021 Fi 125 thế hệ mới vừa ra mắt: Honda Future mới ra mắt vẫn sử dụng động cơ phun nhiên liệu điện tử PGM-FI đi cùng hệ thống làm mát bằng không khí. Tuy nhiên, Honda cho biết một số cải tiến, bao gồm: lọc gió mới, hệ thống trung hoà khí thải được giới thiệu là không những giúp chiếc xe đạt tiêu chuẩn khí thải mức 3 theo yêu cầu của Chính phủ (tương đương Euro3), mà còn giúp cải thiện khả năng tăng tốc và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Giá bán xe Honda Future 2021
Trong khi nhiều người tin rằng thị trường xe số không còn được coi trọng thì Honda bất ngờ tung ra phiên bản nâng cấp của chiếc Future. Được coi là “ông vua” của các dòng xe số hiện nay, Future 2021 sở hữu một số nâng cấp khá sáng giá. Hướng đến nhóm khách hàng là những người đàn ông trưởng thành, Future 2021 vẫn giữ được những đường nét sắc cạnh quen thuộc ở phần yếm. Tuy nhiên, không khó để nhận ra nó lấy cảm hứng khá nhiều từ các mẫu xe ga phổ biến hiện nay.
Nâng cấp đáng chú ý đầu tiên đến từ đèn pha khi bóng halogen đã được thay thế bằng đèn LED, cho cường độ sáng mạnh hơn, tuổi thọ bóng tốt hơn. Đầu và yếm xe khá giống với những chiếc xe tay ga của hãng. Future 2021 giữ nguyên động cơ 125 cc cho công suất tối đa 7,11 kw tại 7.500 vòng phút, mô men xoắn 10,6 Nm. Tuy nhiên, bộ lọc gió của xe đã được nâng cấp, giúp nó tiết kiệm nhiên liệu hơn so với thế hệ trước. Cụ thể, khi đổ đầy bình xăng, quãng đường di chuyển được của Future mới xa hơn 3,22 km so với bản 2021. Giá xe Future 2021 chính thức như sau:
Giá xe Honda Future 2021 | |||
Honda Future 2021 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Giá xe Future phanh đĩa vành nan hoa Màu Bạc đen – Đen đỏ – Đỏ đen | 30,190,000 | 35,200,000 | 5,010,000 |
Giá xe Future phanh đĩa vành đúc Xanh bạc – Đen bạc – Đỏ đen – Nâu vàng đồng | 31,190,000 | 36,700,000 | 5,510,000 |
Thông số kỹ thuật Honda Future 2021 Fi 125
Hãng xe Nhật Bản đã chính thức cho ra mắt phiên bản nâng cấp của mẫu xe số lắp ráp trong nước – Future, với một số thay đổi nhằm tăng tính tiện dụng, như đèn pha LED, bảng đồng hồ mới… cùng một số chi tiết mang tính nhận diện ở phần đầu xe.
Ngoài thay đổi mang tính nhận diện ở phần yếm xe với những chi tiết có sự tương đồng với các mẫu… xe ga của Honda như SH, SH Mode, mẫu Future FI 2021 còn có thêm hệ thống đèn pha LED, cụm đồng hồ thiết kế mới, cùng một số thay đổi nhỏ ở phần hốc để đồ để thuận tiện hơn trong quá trình sử dụng…
Về trang bị động cơ, Xe Future mới vẫn sử dụng động cơ phun nhiên liệu điện tử PGM-FI đi cùng hệ thống làm mát bằng không khí. Tuy nhiên, Honda cho biết một số cải tiến, bao gồm: lọc gió mới, hệ thống trung hoà khí thải được giới thiệu là không những giúp chiếc xe đạt tiêu chuẩn khí thải mức 3 theo yêu cầu của Chính phủ (tương đương Euro3), mà còn giúp cải thiện khả năng tăng tốc và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Thông số kỹ thuật xe Future 2021 | |
Khối lượng bản thân | 105 kg 106 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.931 x 711 x 1.083 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.258 mm |
Độ cao yên | 756 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm |
Dung tích bình xăng | 4,6 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 70/90 – 17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh |
Dung tích xy-lanh | 124,9 cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4 mm x 57,9 mm |
Tỉ số nén | 9,3 : 1 |
Công suất tối đa | 7,11 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 10,6 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít (rã máy) 0,7 lít (thay nhớt) |
Loại truyền động | 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện & Đạp chân |
Ngoài ra, các tiện ích khác mang lại là ổ khóa đa năng “4 trong 1” dễ sử dụng bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên, hộc đựng đồ cũng được điều chỉnh lại để tối ưu hóa khả năng chứa đồ và thân thiện hơn với người sử dụng, mang lại sự tiện nghi tối đa trên mọi hành trình. Mẫu xe mới chính thức có mặt trên thị trường với mức giá bán lẻ đề xuất 30,2 triệu đồng cho phiên bản vành nan hoa và 31,2 triệu đồng cho phiên bản vành đúc.
Các màu xe Future 2021 mới ra mắt
Honda Future 2021 màu xanh bạc được trang bị phanh đĩa và vành đúc có giá đề xuất 31,190,000 đồng.
Honda Future 2021 màu đỏ đen được trang bị phanh đĩa và vành đúc với giá đề xuất 31,190,000 đồng.
Honda Future 2021 màu đen bạc được trang bị phanh đĩa và vành đúc với giá đề xuất 31,190,000 đồng.
Xe Honda Future 2021 màu nâu vàng được trang bị phanh đĩa và vành đúc với giá đề xuất 31,190,000 đồng.
Xe Future 2021 màu màu đỏ đen được trang bị phanh đĩa và vành nan hoa với giá đề xuất 30,190,000 đồng
Xe Future 2021 màu màu đen đỏ được trang bị phanh đĩa và vành nan hoa với giá đề xuất 30,190,000 đồng
Xe Future 2021 màu màu bạc đen được trang bị phanh đĩa và vành nan hoa với giá đề xuất 30,190,000 đồng
Tags: Honda Future, Honda Future 2021, Honda Future 2021, giá xe Honda, giá xe Future, giá xe Future 2021
Xe không có công tắc đèn , thật bất tiện khi để đèn sáng cả ngày , dể bị người đi đường nhắc nhở và chửi.
Đăng bình luận
- Tầm 100 triệu nên mua mô tô gì để đi chơi, đi phượt?
- Mãn nhãn với Suzuki Raider 150 Fi độ với gam màu xám khói
- Ngắm Raider 150 Fi độ cực chất với loạt đồ chơi hiệu của biker Việt
- Ngắm Winner 150 độ tông màu xanh nhám của một biker Sài Thành
- Giá winner 150 ngày hôm nay bao nhiêu?
- Thông số kỹ thuật xe Honda Vario 2021 kèm giá bán mới nhất hiện nay
- Đánh giá xe Honda SH 2021 phiên bản mới vừa ra mắt Việt Nam!
- Review đánh giá xe Honda SH Mode 2021 về ưu nhược điểm
- Bảng giá xe SH Mode tháng 4 2021 tại đại lý Honda cập nhật mới nhất
Bình luận1