Đánh giá Toyota Highlander 2021 về những điểm mới
Có thể bạn quan tâm:
- Thông số kỹ thuật xe Honda Vision 2021 kèm giá các phiên bản
- Ưu nhược điểm Honda PCX 2021 kèm giá xe tháng 1 2021
- Review 12 mẫu xe tay ga cho nữ đẹp nhất 2021
- Honda Sonic 2021 được nâng cấp những gì khi về Việt Nam?
- Thông số kỹ thuật Honda SH 2021 và SH mode mới ra mắt
Tóm tắt
Toyota Highlander 2021 tiếp tục giữ động cơ 3.5L V6 công suất 295 mã hiện hành cho thế hệ mới nhưng bản Hybrid sẽ là sự kết hợp giữa động cơ 2.5 DOHC 4 xy-lanh và 2 mô-tơ điện thay vì V6 của dòng Hybrid trước đây. Bước vào bên trong, Highlander 2021 hút hồn khách hàng bằng không gian bắt mắt với đèn viền nội thất LED, chuẩn sạc không dây Qi.
Đánh giá Toyota Highlander 2021 về những điểm mới
Thế hệ thứ 4 của Toyota Highlander vừa chính thức ra mắt công chúng toàn cầu tại Triển lãm New York 2021 đang diễn ra. SUV mới của Toyota xuất hiện tại triển lãm xe New York 2021 với thiết kế mới, công nghệ mới và tăng độ tiện dụng.
So với thế hệ trước, Toyota Highlander 2021 thiết kế mới được nhận xét an toàn, tiện nghi và bền bỉ hơn. Xe được phát triển trên nền tảng mới TNGA-K (Toyota New Global Architecture), có kiểu dáng giống RAV4.
Về cơ bản, Toyota Highlander 2021 vẫn là SUV dành cho gia đình. Tuy vậy, hãng xe Nhật muốn model mới mạnh hơn và đẹp hơn, đồng thời khí động học tốt hơn (giảm tiếng ồn từ gió, tăng độ ổn định thân xe).
Toyota Highlander 2021 mới có các bản L, LE và XLE với lưới tản nhiệt đen, nội thất màu bạc. Riêng bản cao cấp Limited và Platinum có nội thất màu sáng, phần sau xe cũng được mạ sáng, đèn pha projector, la-zăng 20 inch cỡ lớn.
Highlander 2021 có ba màu kế thừa từ model 2021, gồm ngọc trai Blizzard Pearl (tùy chọn, 395 USD), kim loại bạc Celestial Silver Metallic và kim loại đen Midnight Black Metallic. Còn lại là năm màu mới, gồm Magnetic Gray Metallic, Moon Dust (xanh đậm), Ruby Flare Pearl (đỏ), Blueprint và Opulent Amber (nâu).
SUV Toyota Highlander 2021 thế hệ thứ tư của Toyota dài hơn đời trước 60 mm, hàng ghế thứ hai có thể trượt về phía trước một chút để giãn khoảng cách với hàng ghế thứ ba.
Về độ thực dụng, Toyota Highlander 2021 bản L và LE dùng ghế bản dài cho hàng ghế thứ hai, đủ chỗ cho 8 người. XLE và Limited dùng ghế cỡ lớn Captain Chair cho hàng ghế thứ hai, đủ chỗ cho 7 người (thêm tùy chọn 8 người). Bản Platinum cũng dùng Captain Chair cho hàng ghế thứ hai. Dung tích khoang đựng hành lý là 456 lít, tăng lên 2.075 lít nếu gập hàng ghế thứ hai và ba.
Highlander mới (tất cả phiên bản) vẫn dùng động cơ V6 3.5L của bản hiện tại, cho công suất 295 mã lực. Riêng bản chạy điện dùng hệ thống hybrid mới, kết hợp động cơ DOHC 2.5L bốn xi-lanh với hai môtơ điện thay cho động cơ V6 ngốn nhiều nhiên liệu trên bản hybrid hiện tại.
Với bản hybrid, công suất động cơ đạt tổng cộng 240 mã lực, tiêu hao nhiên liệu 6,9 lít/100 km, tiết kiệm 17% nhiên liệu so với bản Highlander V6 Hybrid hiện tại (8,4 lít/100 km). Tuy nhiên, bản hybrid cũ lại cho công suất cao hơn – 306 mã lực.
Người lái có thể chọn chế độ Normal (bình thường), Eco (tiết kiệm) và Sport (thể thao) với bản Highlander Hybrid. Bản chạy xăng và hybrid có tùy chọn dẫn động 2WD và AWD, kiểm soát lực kéo chủ động DTV.
Highlander 2021 có thiết kế nội thất tiện nghi hơn thế hệ trước, thêm sạc không dây Qi, đèn môi trường LED, nội thất bọc da cho bản Platinum.
Về công nghệ, trang bị tiêu chuẩn của Highlander 2021 gồm Apple CarPlay, Android Auto, trợ lý ảo Alexa In-Car, bản đồ Waze, đài vệ tinh SiriusXM và Wi-Fi. Bản Platinum có thêm dẫn đường Dynamic Navigation, màn hình 12,3 inch, hệ thống âm thanh JBL Premium Audio System (11 loa, công suất 1.200 watt).
Bản L cấp thấp được trang bị công nghệ Toyota Safety Sense 2.0, mâm hợp kim 18 inch, điều hòa ba vùng độc lập, cụm đồng hồ 4,2 inch, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, đèn đọc sách cho ghế trước, đèn cốp, đèn pha và đèn hậu LED, kính mờ hàng ghế sau, khóa thông minh Smart Key.
Bản LE thêm cốp điện, theo dõi điểm mù, đèn pha sương mù LED, vô lăng và cần số bọc da. Bản XLE thêm ghế lái chỉnh điện 10 hướng, ghế trước bên phụ chỉnh điện 4 hướng, cụm màn hình 7 inch, gương hậu chống chói tự động, đèn pha LED tự động, đèn LED sương mù, cửa sổ trời chỉnh điện. Bản Limited thêm đèn môi trường trong xe, nhớ vị trí ghế lái, ghế trước sưởi và thông gió, hệ thống âm thanh JBL.
Bản Platinum cao cấp nhất trang bị màn hình đa phương tiện 12,3 inch, la-zăng 20 inch, đèn pha tự động cân chỉnh, màn hình head-up, hàng thế thứ hai thêm tính năng sưởi, cửa sổ trời toàn cảnh, gạt mưa tự động, camera toàn cảnh, và ghế bọc da.
Toyota Highlander 2021 được tích hợp công nghệ an toàn Toyota Safety Sense thế hệ thứ hai. Tính năng theo dõi điểm mù và phát hiện người/vật thể băng qua phía sau là trang bị tiêu chuẩn trên bản LE và cao hơn. Trong khi đó, tính năng phanh tự động khi có người/vật thể băng qua phía sau chỉ có trên bản Limited và cao hơn. Camera toàn cảnh Birds Eye với tính năng quét chu vi chỉ có trên bản Limited và Platium.
Highlander 2021 bản chạy xăng sẽ có mặt tại các đại lý Toyota (Mỹ) vào tháng 12, riêng bản hybrid được bán ra tháng 2/2020.
Bảng giá xe Toyota 2021 mới nhất tháng 1 2021
Bảng giá xe Toyota 2021 mới nhất hôm nay | ||||
Giá xe Toyota Vios 2021 | ||||
Toyota Vios 2021 | Giá bán tại đại lý | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Vios 1.5G TRD (CVT) | 586,000,000 | 687,390,000 | 666,670,000 | 656,670,000 |
Giá xe Vios 1.5G (CVT) | 565,000,000 | 663,555,000 | 643,255,000 | 633,255,000 |
Giá xe Vios 1.5E (CVT) | 535,000,000 | 629,505,000 | 609,805,000 | 599,805,000 |
Giá xe Vios 1.5E (MT) | 513,000,000 | 604,535,000 | 585,275,000 | 575,275,000 |
Giá xe Toyota Altis 2021 | ||||
Toyota Altis 2021 | Giá bán tại đại lý | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Altis 2.0V Sport | 905,000,000 | 1,049,455,000 | 1,022,355,000 | 1,012,355,000 |
Giá xe Altis 2.0V | 864,000,000 | 1,002,920,000 | 976,640,000 | 966,640,000 |
Giá xe Altis 1.8G (CVT) | 753,000,000 | 876,935,000 | 852,875,000 | 842,875,000 |
Giá xe Altis 1.8E (CVT) | 707,000,000 | 824,725,000 | 801,585,000 | 791,585,000 |
Giá xe Altis 1.8E (MT) | 678,000,000 | 791,810,000 | 769,250,000 | 759,250,000 |
Giá xe Toyota Camry 2021 | ||||
Toyota Camry 2021 | Giá bán tại đại lý | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Camry 2.5Q | 1,302,000,000 | 1,500,050,000 | 1,465,010,000 | 1,455,010,000 |
Giá xe Camry 2.5G | 1,161,000,000 | 1,340,015,000 | 1,307,795,000 | 1,297,795,000 |
Giá xe Camry 2.0E | 997,000,000 | 1,153,875,000 | 1,124,935,000 | 1,114,935,000 |
Camry 2.0E trắng ngọc trai | 1,005,000,000 | 1,162,955,000 | 1,133,855,000 | 1,123,855,000 |
Camry 2.5G trắng ngọc trai | 1,169,000,000 | 1,349,095,000 | 1,316,715,000 | 1,306,715,000 |
Camry 2.5Q trắng ngọc trai | 1,310,000,000 | 1,509,130,000 | 1,473,930,000 | 1,463,930,000 |
Giá xe Toyota Yaris 2021 | ||||
Toyota Yaris 2021 | Giá bán tại đại lý | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Toyta Yaris E | 592,000,000 | 694,200,000 | 673,360,000 | 663,360,000 |
Giá xe Toyta Yaris G | 642,000,000 | 750,950,000 | 729,110,000 | 719,110,000 |
Giá xe Toyota Innova 2021 | ||||
Toyota Innova 2021 | Giá bán tại đại lý | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Innova 2.0V | 971,000,000 | 1,124,365,000 | 1,095,945,000 | 1,085,945,000 |
Giá xe Innova Venturer | 878,000,000 | 1,018,810,000 | 992,250,000 | 982,250,000 |
Giá xe Innova 2.0G | 847,000,000 | 983,625,000 | 957,685,000 | 947,685,000 |
Giá xe Innova 2.0E | 771,000,000 | 897,365,000 | 872,945,000 | 862,945,000 |
Giá xe Toyota Fortuner 2021 | ||||
Toyota Fortuner 2021 | Giá bán | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Fortuner 2.7V 4×4 | 1,354,000,000 | 1,559,070,000 | 1,522,990,000 | 1,512,990,000 |
Giá xe Fortuner 2.7V 4×2 | 1,150,000,000 | 1,327,530,000 | 1,295,530,000 | 1,285,530,000 |
Giá xe Fortuner 2.4G 4×2 | 1,026,000,000 | 1,186,790,000 | 1,157,270,000 | 1,147,270,000 |
Giá xe Hilux 2021 | ||||
Toyota Hilux 2021 | Giá bán | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Toyota Hilux 2.4L AT 1 cầu | 695,000,000 | 741,605,000 | 732,605,000 | 722,605,000 |
Toyota Hilux 2.4L MT 2 cầu | 793,000,000 | 843,035,000 | 834,035,000 | 824,035,000 |
Toyota Hilux 2.8L | 878,000,000 | 931,010,000 | 922,010,000 | 912,010,000 |
Giá xe Toyota Land Cruiser 2021 | ||||
Phiên bản | Giá bán | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Land Cruiser VX | 3,650,000,000 | 4,165,030,000 | 4,083,030,000 | 4,073,030,000 |
Land Cruiser Prado | 2,262,000,000 | 2,589,650,000 | 2,535,410,000 | 2,525,410,000 |
Giá xe Toyota Hiace 2021 | ||||
Phiên bản | Giá bán | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Hiace máy dầu | 999,000,000 | 1,156,145,000 | 1,127,165,000 | 1,117,165,000 |
Hiace máy xăng | 1,131,000,000 | 1,305,965,000 | 1,274,345,000 | 1,264,345,000 |
Giá xe Toyota Wigo 2021 | ||||
Phiên bản | Giá bán | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Toyota Wigo 1.2 MT | 345,000,000 | 413,855,000 | 397,955,000 | 387,955,000 |
Toyota Wigo 1.2 AT | 405,000,000 | 481,955,000 | 464,855,000 | 454,855,000 |
Giá xe Toyota Rush 2021 | ||||
Phiên bản | Giá bán | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Toyota Rush 2021 | 668,000,000 | 780,460,000 | 758,100,000 | 748,100,000 |
Đăng bình luận
- 7 lưu ý khi chọn mâm xe máy đặc biệt quan trọng không nên bỏ qua
- Hãng Audi vừa thực hiện triệu hồi 89 xe bị lỗi tại Việt Nam
- Xe hơi nhập khẩu từ Thái Lan ồ ạt về Việt Nam trong tháng 4
- Loạt xe Piaggio và Vespa có thêm phiên bản mới tại Việt Nam
- Có nên mua xe điện VinFast Klara? Ưu nhược điểm thế nào?
- Giá xe BMW X7 2021 xDrive 40i mới nhất tháng 1 2021
- Đánh giá Toyota Camry 2021 về ưu nhược điểm và thông số kỹ thuật
- Chevrolet Captiva 2021 giá bao nhiêu? Khi nào về Việt Nam?
- Subaru Forester 2021 giá bao nhiêu? Ưu nhược điểm các phiên bản?
Bình luận0